Giải bài 5: Lũy thừa của một số hữu tỉ sgk Toán 7 tập 1 Trang 17 19

Bài học với nội dung lũy thừa của một số hữu tỉ.Và để giúp các bạn làm quen cũng như nắm chắc nội dung bài học, Tech12h xin giới thiệu bài học bổ ích theo chương trình cơ bản .Hi vọng sẽ là nguồn tài liệu tham khảo hữu ích !

Giải bài 5: Lũy thừa của một số hữu tỉ  sgk Toán 7 tập 1 Trang 17 19

A.  Tổng hợp kiến thức

I.  Lũy thừa với số mũ tự nhiên

  • Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x là tích của n thừa số x.  ( n là số tự nhiên > 1 )
  • Ký hiệu : $x^{n}$

Ta có :    

Ví dụ:  

$(\frac{2}{3})^{2}=\frac{2^{2}}{3^{2}}$

II. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số

 

Ví dụ:  Tính :

$2^{5}.2^{2}=?$

$3^{3}:3^{2}=?$

Hướng dẫn giải:

$2^{5}.2^{2}=2^{5+2}=2^{7}$

$3^{3}:3^{2}=3^{3-2}=3^{1}=3$

III.  Lũy thừa của lũy thừa 

Ví dụ: Tính và so sánh .

$(2^{3})^{2}$ và $2^{5}$

Hướng dẫn giải :

Ta có:  $(2^{3})^{2}=2^{3.2}=2^{6}$

Mà : $2^{6}>2^{5}$

=>  $(2^{3})^{2}$ > $2^{5}$

B. Bài tập và hướng dẫn giải

Câu 27: Trang 19 - sgk toán 7 tập 1

Tính :

$(\frac{-1}{3})^{4};(-2\frac{1}{4})^{3};(-0,2)^{2};(-5,3)^{0}$

Câu 28: Trang 19 - sgk toán 7 tập 1

Tính :

$(-\frac{1}{2})^{2};(-\frac{1}{2})^{3};(-\frac{1}{2})^{4};(-\frac{1}{2})^{5}$

Hãy rút ra nhận xét về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm.

Câu 29: Trang 19 - sgk toán 7 tập 1

Viết số $\frac{16}{81}$ dưới dạng một lũy thừa, ví dụ $\frac{16}{81}=(\frac{4}{9})^{2}$. Hãy tìm các cách viết khác.

Câu 30

Tìm x , biết :

a.  $x:(-\frac{1}{3})^{2}=-\frac{1}{2}$

b.  $(\frac{3}{4})^{5}.x=(\frac{3}{4})^{7}$

Câu 31: Trang 19 - sgk toán 7 tập 1

Viết các số $(0,25)^{8};(0,125)^{4}$  dưới dạng các lũy thừa của cơ số 0,5.

Câu 33: Trang 20 - sgk toán 7 tập 1

Dùng máy tính bỏ túi để tính:    

$(3,5)^{2};(-0,12)^{3};(1,5)^{4};(-0,1)^{5};(1,2)^{6}$

Bình luận

Giải bài tập những môn khác