Giải bài: Ôn tập chương 1 sgk Toán 7 tập 1 Trang 46 50

Để củng cố về khái niệm và kiến thức về số hữu tỉ và số thực, Tech12h xin chia sẻ với các bạn bài: Ôn tập chương 1 thuộc phần đại số lớp 7. Với lý thuyết và các bài tập có lời giải chi tiết, hi vọng rằng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các bạn học tập tốt hơn.

Giải bài: Ôn tập chương 1 sgk Toán 7 tập 1 Trang 46 50
Nội dung bài viết gồm 2 phần:
  • Ôn tập lý thuyết
  • Hướng dẫn giải bài tập sgk

A. Tóm tắt lý thuyết

  1. Khái niệm số hữu tỉ, cách viết và biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. => xem chi tiết
  2. Khái niệm số hữu tỉ dương, số hữu tỉ âm. Số 0 không là số hữu tỉ dương cũng không phải số hữu tỉ âm. => xem chi tiết
  3. Cách xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ.=> xem chi tiết
  4. Định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.=> xem chi tiết
  5. Các công thức liên quan:=> xem chi tiết
  • $x^{m}.x^{n}=x^{m+n}$;
  • $x^{m}\div x^{n}=x^{m-n} (x\neq 0; m\geq n)$;
  • $\left (x^{m}  \right )^{n}=x^{m.n}$;
  • $(x.y)^{n}=x^{n}.y^{n}$;
  • $\left ( \frac{x}{y} \right )^{n}=\frac{x^{n}}{y^{n}} (y\neq 0)$;
      6.  Khái niệm tỉ số của hai số hữu tỉ.=> xem chi tiết
      7.  Khái niệm tỉ lệ thức. Tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Công thức thế hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.=> xem chi tiết
      $\frac{a}{b}=\frac{c}{d}=\frac{e}{f}=\frac{a+c+e}{b+d+f}=\frac{a-c+e}{b-d+f}$
      8.  Khái niệm số vô tỉ.=> xem chi tiết
      9.  Khái niệm số thực, trục số thực.=> xem chi tiết
      10.Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm.=> xem chi tiết
       $\sqrt{a}=x \Leftrightarrow x^{2}=a (a\geq 0)$

B. Bài tập và hướng dẫn giải

Câu 96: trang 48 sgk toán lớp 7 tập 1

Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể):

a. $1\frac{4}{23}+\frac{5}{21}-\frac{4}{23}+0,5+\frac{16}{21}$;

b. $\frac{3}{7}.19\frac{1}{3}-\frac{3}{7}.33\frac{1}{3}$;

c. $9.\left ( -\frac{1}{3} \right )^{3}+\frac{1}{3}$;

d. $15\frac{1}{4}\div \left ( -\frac{5}{7} \right )-25\frac{1}{4}\div \left ( -\frac{5}{7} \right )$.

Câu 97: trang 49 sgk toán lớp 7 tập 1

Tính nhanh:

a. $(-6,37.0,4).2,5$;

b. $(-0,125).(-5,3).8$;

c. $(-2,5).(-4).(-7,9)$;

d. $(-0,375).4\frac{1}{3}.(-2)^{3}$.

Câu 98: trang 49 sgk toán lớp 7 tập 1

Tìm y biết:

a. $-\frac{3}{5}.y=\frac{21}{10}$;

b. $y\div \frac{3}{8}=-1\frac{31}{33}$;

c. $1\frac{2}{5}.y+\frac{3}{7}=-\frac{4}{5}$;

d. $-\frac{11}{12}.y+0,25=\frac{5}{6}$.

Câu 99: trang 49 sgk toán lớp 7 tập 1

Tính giá trị của các biểu thức sau:

$P=\left ( -0,5-\frac{3}{5} \right )\div (-3)+\frac{1}{3}-\left ( -\frac{1}{6} \right )\div (-2)$;

$Q=\left ( \frac{2}{25}-1,008 \right )\div \frac{4}{7}\div \left [ \left ( 3\frac{1}{4}-6\frac{5}{9} \right ).2\frac{2}{17} \right ]$.

Câu 100: trang 49 sgk toán lớp 7 tập 1

Mẹ bạn Minh gửi tiết kiệm 2 triệu đồng theo thể thức "có kì hạn 6 tháng". Hết thời hạn 6 tháng, mẹ bạn Minh được lĩnh cả vốn lẫn lãi là 2 062 400đ. Tính lãi suất hàng tháng của thể thức gửi tiết kiệm này.

Câu 101: trang 49 sgk toán lớp 7 tập 1

Tìm x, biết:

a. $\left |x  \right |=2,5$;

b. $\left |x  \right |=-1,2$;

c. $\left |x  \right |+0,573=2$;

d. $\left |x+\frac{1}{3}  \right |-4=-1$.

Câu 102: trang 50 sgk toán lớp 7 tập 1

Từ tỉ lệ thức $\frac{a}{b}=\frac{c}{d}(a,b,c,d\neq 0; a\neq \pm b; c\neq \pm d)$, hãy suy ra các tỉ lệ thức sau:

a. $\frac{a+b}{b}=\frac{c+d}{d}$;

b. $\frac{a-b}{b}=\frac{c-d}{d}$;

c. $\frac{a+b}{a}=\frac{c+d}{c}$;

d. $\frac{a-b}{a}=\frac{c-d}{c}$;

e. $\frac{a}{a+b}=\frac{c}{c+d}$;

f. $\frac{a}{a-b}=\frac{c}{c-d}$;

Câu 103: trang 50 sgk toán lớp 7 tập 1

Theo hợp đồng, hai tổ sản xuất chia lãi với nhau theo tỉ lệ 3 : 5. Hỏi mỗi tổ được chia bao nhiêu nếu tổng số lãi là 12 800 000 đồng?

Câu 104: trang 50 sgk toán lớp 7 tập 1

Một cửa hàng có ba tấm vải dài tổng cộng 108m. Sau khi bán đi $\frac{1}{2}$ tấm thứ nhất, $\frac{2}{3}$ tấm thứ hai và $\frac{3}{4}$ tấm thứ ba thì số mét vải còn lại ở ba tấm bằng nhau. Tính chiều dài mỗi tấm vải lúc đầu?

Câu 105: Trang 50 sgk toán lớp tập 1

Tính giá trị các biểu thức sau:

a. $\sqrt{0,01}-\sqrt{0,25}$;

b. $0,5.\sqrt{100}-\sqrt{\frac{1}{4}}$.

Bình luận

Giải bài tập những môn khác