A closer look 1 Unit 1: My new school

Phần A closer look 1 cung cấp từ vựng và cách phát âm theo chủ đề My New School (trường học mới). Bài viết là gợi ý về từ vựng và bài tập trong sách giáo khoa.

1. Listen and repeat the words 5. Listen and repeat. pay attention to the sounds /əʊ/ and /ʌ/ 6. Listen to the words and put them into two group 7. Listen and repeat.Underline the sounds /əʊ/ and /ʌ/ you hear
A closer look 1 Unit 1: My new school

Vocabulary

1. Listen and repeat the words : (Nghe và đọc lại các từ)

  • physics: vật lý
  • English: tiếng Anh
  • history: lịch sử
  • homework: bài tập về nhà
  • judo: môn võ Judo
  • school lunch: bữa trưa tại trường
  • exercise: luyện tập (v) , bài tập (n) 
  • vocabulary: từ vựng 
  • football : bóng đá
  • lessons : buổi học
  • music: âm nhạc
  • science: khoa học

2. Work in pairs. Put the words in 1 into group:  (làm việc theo cặp. Đặt những từ ở bài 1 vào các nhóm thích hợp)

 

playdohavestudy

football

music

homework

exercise 

judo

school lunch

lessons

physics

English

history

science

vocabulary

3. Put one of these words in each blank: (đặt những từ sau vào chỗ trống thích hợp)

  1. I do _homework_ with my friend, Vy.
  2. Duy plays _football_ for the school team.
  3. All the _lessons_ at my new school are interesting.
  4. They are healthy. They do _judo_ everyday.
  5. I study maths, English and _science_ on Mondays.

4. Write sentences about yourself using the combinations above. (Viết các câu về bản thân mình bằng cách sử dụng các cụm từ ở phía trên)

Ví dụ:

  • I usually play football with my friends after school.
  • We have an English lesson on Fridays.
  • He loves studying physics.

 

Pronunciation /əʊ/ and /ʌ/

5. Listen and repeat. pay attention to the sounds /əʊ/ and /ʌ/ :( Nghe và nhắc lại. Chú ý các âm /əʊ/ và /ʌ/)

1. /əʊ/: judo    going    homework     open

2. /ʌ/: brother   Monday   mother    month

6. Listen to the words and put them into two group: ( Nghe các từ rồi xếp chúng vào hai nhóm)

/əʊ//ʌ/

rode

don't

hope

homework

post

 

some

Monday

month

come

one

 

7. Listen and repeat.Underline the sounds /əʊ/ and /ʌ/ you hear. (Nghe và nhắc lại. Gạch chân các âm /əʊ/ và /ʌ/ mà bạn nghe được.)

  • They are going to open a new library.
  • I'm coming home from school.
  • His brother eats lunch in the school canteen.
  • The new school year starts next month.
  • My brother is doing his homework.
  • He goes to the judo club every Sunday.

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều