Động từ khuyết thiếu Modal verbs

Động từ khuyết thiếu (Modal verbs) thường được vận dụng rất nhiều trong tiếng Anh. Bài viết này sẽ cung cấp cho các bạn toàn bộ những kiến thức liên quan đến động từ khuyết thiếu (Modal verbs). Giúp các bạn dễ ghi nhớ để vận dụng làm bài, giao tiếp đạt hiệu quả.

Động từ khuyết thiếu Modal verbs

1. Cấu trúc

Dưới đây là những cấu trúc về động từ khuyết thiếu cần ghi nhớ:

  • (+) Khẳng định: S + Modal verbs + V 
  • (-) Phủ định: S + Modal verbs + not + V 
  • (?) Hỏi: Modal verbs + S + V?
  • Ví dụ: 
    • She can cook meals. (Cô ấy có thể nấu ăn)
    • They couldn't meet their idol when they were children. (Họ không thể gặp thần tượng khi còn bé)
    • Can you help me? (Bạn có thể giúp tôi không?)

Lưu ý: 

  • S : chủ ngữ
  • Modal verbs (động từ khuyết thiếu): 
    • can - coud: có thể (khả năng)
    • may - might: có thể (sự cho phép)
    • must: phải (mệnh lệnh)  
    • have to: phải (bắt buộc do hoàn cảnh)
    • mustn't: không được
    • shall - should: nên
    • will - would: sẽ
    • ought to: nên
    • need: cần
    • needn't: không phải
    • dare: dám
  • V: động từ nguyên thể không chia

2. Cách dùng

  • Động từ khuyết thiếu tồn tại ở dạng hiện tại và quá khứ:
    • Hiện tại: can, shall, may, will...
    • Quá khứ: could, should, might, would...
  • Động từ khuyết thiếu không chia theo chủ ngữ dù ở ngôi thứ 3 số ít:
    • She cans do everything. (Sai)
    • She can do everything. (Đúng)

B. Bài tập và hướng dẫn giải

Bài tập 1: Chọn đáp án đúng nhất

Câu 1. Young people ______ obey their parents.

a. must                     

b. may                         

c. will                      

d. ought to

Câu 2. Laura, you and the kids just have dinner without waiting for me. I ______ work very hard today.

a. can                       

b. may                         

c. should                 

d. would

Câu 3. I ______ be delighted to show you round the factory.

a. ought to               

b. would                      

c. might                    

d. can

Câu 4. Leave early so that you ______ miss the bus.

a. didn’t                   

b. won’t                       

c. shouldn’t              

d. mustn’t

Câu 5. Jenny's engagement ring is enormous! It ______ have cost a fortune

a. must                   

b. might                       

c. will                        

d. should

Câu 6. You ______ to write them today.

a. should                 

b. must                      

c. had                      

d. ought

Câu 7. I hope I ______ find it.

a. will                       

b. shall                       

c. could                    

d. must

Bài tập 2: Chuyển các động từ khuyết thiếu sau từ dạng hiện tại sang quá khứ

  • can -> ........
  • shall ->  ........
  • may ->  ........
  • have to ->  ........
  • ought to ->  ........
  • will -> ........

Bình luận