Speaking Unit 2: Personal experiences Trải nghiệm cá nhân

Bài viết hướng dẫn cách học và cách giải bài tập của phần speaking về chủ đề trải nghiệm cá nhân, một chủ điểm rất đáng quan tâm trong chương trình tiếng Anh 11. Hãy cùng điểm qua các từ vựng, cấu trúc cần nhớ và tham khảo gợi ý giải bài tập dưới đây.

Speaking Unit 2: Personal experiences Trải nghiệm cá nhân

I. Từ vựng

  • contain (v) [kən'tein] chứa, đựng
  • cottage (n) ['kɔtidʒ]nhà tranh
  • dol (n) ['aidl]thần tượng
  • imitate (v) ['imiteit]bắt chước

II. Cấu trúc cần lưu ý

make a fuss (v) làm ầm ĩ

III. Hướng dẫn giải bài tập:

Task 1: Work in pairs. Match the things you might have done of experienced in box A with how the experience might have affected you in box B:

A

B

 

1. speaking English to a native English speaker. (Nói chuyện với một người bản ngữ nói tiếng Anh)

a. makes you love country more (làm bạn yêu tổ quốc hơn)

1-d

2. being seriously ill (bị ốm nặng)

b. teaches you a lesson and makes you study harder(Dạy bạn một bài học và giúp bạn học chăm chỉ hơn)

2-c

3.travelling to other parts of the country (Đi đến một phần khác của đất nước)

c. makes you appreciate your health more (Khiến bạn trân trọng sức khỏe của mình hơn)

3-a

4. failing an exam (Trượt một bài kiểm tra)

d. makes you more interested in learning English

4-b

5. talking to a famous pop star (Nói chuyện với người nối tiếng

e. changes your attidude to pop star.

5-e


Task 2.
 Work in pairs. A student talks to her friend about one of her past experiences. And how it affected her. The lines in their conversation are jumbled. Put them in the correct order, then practice the dialogue.

  • (Làm việc theo cặp. Một học sinh đang nói chuyện với bạn của cô ấy về một  trong những điều trải qua của mình trong quá khứ và nó ảnh hưởng đến cô như thế nào. Những câu trong cuộc đối thoại của họ đã bị đảo lộn. Đặt chúng lại đúng thứ tự, sau đó thực hành bài đối thoại.)
  • 1.  b: Have you ever spoken English to a native speaker?
  • 2. d: Yes, I talked to an English girl last summer.
  • 3. h: How did you meet her?
  • 4. a: I was walking along Trang Tien Street when an English girl came up to meand asked me the way to Hoan Kiem Lake. I told her, then we started talking about the lake.
  • 5. e: What did you talk about?
  • 6. g: Even thing about the lake: its name, the great turtles in it, etc.
  • 7. c: How did the experience affect you?
  • 8. f: We'll, it made me more interested in learning English.

Task 3. Work in pairs. Underline the structures used to talk about past experiences in the dialogue in Task 2. then use the structures and the ideas in Task 1 to make similar dialogues.

(Làm việc theo cặp. Gạch dưới những cấu trúc được dùng nói về những điều trải qua trong quá khứ ở bài đối thoại 2, sau đó dùng những cấu trúc này và những ý tưởng ở bài đối thoại 1 để thực hiện bài đối thoại tương tự)

Cấu trúc hữu ích:

  • Have you ever…? (bạn đã từng…?)
  • How did it happen? (Chuyện đó xảy ra khi nào?)
  • When did it happen? (Chuyện đó xảy ra khi nào?)
  • How did the experience affect you? (Trải nghiệm đó đã ảnh hưởng đến bạn như thế nào?)

Gợi ý hội thoại:

1.

  • A: So, how was your weekend?
  • B: Oh, really good. I happened to see Cam Ly.
  • A: The famous singer?
  • B: That's rittht. Have you ever met her?
  • A: Yes, I have. In one of her show in Ho Chi Minh City last years. She is very charming.
  • B: Yes. She sings beautifully, too.
  • A: Have you ever been to Ho Chi Minh City?
  • B: No, I've never been there.
  • A: You should go there sometime. It's an interesting city and the hotels are wonderful.

2.

  • A: Have vou ever been seriously ill?
  • B: Yes. and I had to be away from home for nearly to weeks.
  • A: How did you become so ill?
  • B: I was in the rain in a winter afternoon for hours.
  • A: How did that happen?
  • B: Well. I went for a picnic and didn't bring my raincoat.
  • A: How did the experience affect vou?
  • B: It made me appreciate my health more.

Bình luận

Giải bài tập những môn khác