Communication Unit 2: My home

Phần Communication cung cấp cho bạn học thêm về vốn từ vựng liên quan đến chủ đề My home (nhà của tôi). Bài viết là lời gợi ý về giải bài tập trong sách giáo khoa.

Communication Unit 2: My home

Extra Vocabulary

  • town house: nhà ở phố, nhà ở thị trấn, nhà ở thành thị
  • country house: nhà ở nông thôn, nhà ở miền quê
  • villa: biệt thự
  • stilt house: nhà sàn
  • apartment: căn hộ

1. Mi tells Nick about her grandparents' country house. Look at the pictures of her grandparents's house and complete the sentences. (Mi nói với Nick về căn nhà ở vùng quê của ông bà cô ấy. Nhìn vào bức tranh về căn nhà của ông bà cô ấy và hoàn thành các câu sau)

  1. My grandparents live in a __country__ house in Nam Dinh.   (Ông bà mình sống ở một căn nhà miền quê ở Nam Định.)
  2. There __are__ four rooms in the house and a big garden.   (Có 4 căn phòng trong nhà và một khu vườn rất lớn.)
  3. I like the living room.There __is__ a big window in this room.   (Mình thích phòng khách. Có một chiếc cửa sổ rất lớn trong phòng.)
  4. There __are__ four chairs and a table in the middle of the room.   (Có 4 chiếc ghế và 1 chiếc bàn ở giữa phòng.)
  5. There are two family photos __on__the wall.   (Có 2 bức tranh gia đình treo trên tường.)
  6. There is a small fridge__next to__ the cupboard.   (Có 1 chiếc tủ lạnh đặt kế bên tủ chén.)
  7. A television is __on__ the cupboard. (Chiếc ti vi nằm trên tủ chén.)
  8. There __is__ also a ceiling fan.   (Có 1 chiếc quạt trần.)

2. Student A looks at the pictures of Nick's house on this page. Student B looks at the pictures of Mi's house on page 25. Find the differences between the two houses. (Học sinh A nhìn vào bức tranh nhà của Nick ở trang 21. Học sinh B nhìn vào bức tranh nhà của Mi ở trang 25. Tìm điểm khác biệt giữa 2 căn nhà)

Ví dụ:

  • A: Nick lives in a country house. Where does Mi live?
  • B: Mi lives in a town house. 
  • A: There's an attic in Nick's house. Are there any attics in Mi's house?
  • B: No, there isn't. There's a sofa in Mi's living room. Is there a sofa in Nick's living room?
  • A: No, there isn't. But there's an armchair and a fireplace. There's also a lamp. Are there any lamps in Mi's room?
  • B: Yes, there are 2 lamps in Mi's living room.

3. Draw a simple plan of your house. Tell your partner about your house. (Vẽ phác căn nhà của bạn. Kể cho cộng sự biết về căn nhà của bạn.)

Ví dụ: 

  • There's a sofa and 2 armchairs in the living room.
  • There're 3 bedrooms in my house.
  • There's a table and 6 chairs in the dining room.

4. Describe your friend's house to the class (Miêu tả căn nhà của một người bạn với lớp của bạn)

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều