Communication Unit 3: My friends

Phần Communication ở Unit 3 này cung cấp thêm nhiều từ vựng hơn cho bạn học theo chủ đề My Friends (Bạn bè của tôi). Bài viết là lời gợi ý về giải bài tập trong sách giáo khoa.

Communication Unit 3: My friends

Extra vocabulary

  • choir: dàn nhạc hợp xướng
  • reliable: đáng tin cậy
  • greyhound racing: cuộc đua chó săn
  • temple: đền chùa
  • independent: độc lập
  • freedom-loving: yêu tự do
  • fireworks competition: cuộc thi pháo hoa 
  • field trip: chuyến đi thực tế
  • volunteer: tình nguyện viên
  • curious: tò mò
  • responsible: có tính trách nhiệm

1. Read this page from 4Teen magazine. (Đọc trang này trong tạp chí 4Teen)

  • ADIA: (Yobe, Nigeria) Birthday 15/5 : On Saturday I'm helping my parents in the field as usual.Then on Sunday we're singing at our village's choir club. It's so exciting!
  • VINH: (Da Nang, Viet Nam) Birthday 7/12: I'm going to my English club this Saturday. Then on Sunday I'm going to Han River with my parents to watch the international firework competition. You can watch it live on TV.
  • JOHN: (Cambridge, England) Birthday 26/2 : This Saturday I'm doing the gardening with my mum. Then on Sunday my parents are taking me to London to see the greyhound racing. It's my birthday present!
  • TOM: (New York, US) Birthday 19/1 : Our school is visiting a fire station in the neighbourhood this Saturday. It's a field trip for our project. We're talking to firefighters and checking out different fire trucks. On Sunday, I'm going to the movies with my friends. That's great!
  • NORIKO: (Sakai, Japan) Birthday 21/8 :On Saturday, I'm going to class at the Friends of Ikebana society. I'm a volunteer teacher there. Then I'm travelling to Shitennoji Temple in Osaka with my new English friends. 

Dịch:

  • ADIA: (Yobe, Nigeria) sinh nhật 15/5 : Vào thứ bảy, mình giúp đỡ bố mẹ trên cánh đồng như thường lệ. Sau đó vào chủ nhật mình sẽ hát ở câu lạc bộ dàn hợp xướng của làng. Thật là thú vị! 
  • VINH: (Đà Nẵng, Việt Nam) sinh nhật 7/12 : Mình sẽ tới câu lạc bộ tiếng Anh vào thứ bảy này. Sau đó vào chủ nhật mình sẽ tới sông Hàn cùng bố mẹ lễ hội pháo hoa quốc tế. Bạn có thể xem nó trực tiếp trên ti vi.
  • JOHN: (Cambridge, Anh Quốc) sinh nhật 26/2 : Vào thứ bảy này mình sẽ làm vườn cùng với mẹ. Sau đó vào chủ nhật bố mẹ sẽ sẽ đưa mình tới London để xem cuộc đua chó săn. Đó là món quà sinh nhật của mình đấy!
  • TOM: (New York, Mỹ) sinh nhật 19/1 : Trường của mình sẽ tới thăm một trạm cứu hỏa ở địa phương vào thứ bảy này. Đó là chuyến đi thực tế cho dự án của chúng mình. Chúng mình sẽ được nói chuyện với các chú lính cứu hỏa và  xem các xe cứu hỏa khác nhau. Vào chủ nhật, mình sẽ đi xem phim cùng với bạn bè của mình. Thật là tuyệt.
  • NORIKO: (Sakai, Nhật Bản) sinh nhật 21/8 : Vào thứ bảy, mình sẽ tới lớp ở nhóm Những người bạn xã hội ikebana. Mình là giáo viên tình nguyện ở đây. Sau đó minhf sẽ tới đền thờ Shitennoji ở Osaka với những người bạn người Anh mới của mình.

2.  Find the star sign of each friend to find out about their personality. Do you think the description is correct? (Tìm chòm sao của bạn bè mình để hiểu về tính cách của họ. Bạn nghĩ sự mô tả này có đúng không?)

  • Aries 21/3 - 20/4: independent, active, freedom-loving
  • Taurus 21/4 - 20/5: patient, reliable, hard-working
  • Gemini 21/5 - 20/6: talkative, curious, active
  • Cancer 21/6 - 20/7: sensitive, caring, intelligent
  • Leo 21/7 - 20/8: confident, competitive, creative
  • Virgo 21/8 - 20/9: careful, helpful, hard-working
  • Libra 21/9 - 20/10: talkative, friendly, creative
  • Scorpio 21/10 - 20/11: careful, responsible, curious
  • Sagittarius 21/11 - 20/12: independent, freedom- loving, confident
  • Capricorn 21/12- 20/1: careful, hard-working, serious
  • Aquarius 21/1-20/2: friendly, independent, freedom-loving
  • Pisces 21/2-20/3: kind, helpful, creative 

Dịch:

  • Bạch Dương 21/3 - 20/4: độc lập, năng động, yêu tự do
  • Kim Ngưu 21/4 - 20/5: kiên nhẫn, đáng tin cậy, chăm chỉ
  • Song Tử 21/5 - 20/6: nhiều chuyện, tò mò, năng động
  • Cự Giải 21/6 - 20/7: nhạy cảm, quan tâm, thông minh
  • Sư Tử 21/7 - 20/8: tự tin, cạnh tranh, sáng tạo
  • Xử Nữ 21/8 - 20/9: cẩn thận, hay giúp đỡ, chăm chỉ
  • Thiên Bình 21/9 - 20/10: nhiều chuyện, thân thiện, sáng tạo
  • Thiên Yết 21/10 - 20/11: cẩn thận, trách nhiệm, tò mò
  • Nhân Mã 21/11 - 20/12: độc lập, yêu tự do, tự tin
  • Ma Kết 21/12 - 20/1: cẩn thận, chăm chỉ, nghiêm túc

3.  Look for your star sign. Do you agree with the description? (Tìm chòm sao của bạn. Bạn có đồng ý với bản mô tả này không?)

4. Think about your friends' personalities. What star signs do you think they are? Find out if you are correct! (Nghĩ về tính cách của bạn bè mình. Bạn nghĩ họ thuộc chòm sao nào? Kiểm tra xem có đúng không!)

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều