Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 bài: Đề xi mét vuông. mét vuông

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 bài: Đề xi mét vuông. mét vuông. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Mét vuông được kí hiệu là m$^{2}$.Đúng hay sai?

  • A. Sai
  • B. Đúng
  • C. Không đủ căn cứ để kết luận

Câu 2: Điền số thích hợp vào ô trống:

4000cm$^{2}$ = ... dm$^{2}$

  • A. 40
  • B. 4000
  • C. 400
  • D. 4

Câu 3: Cho hình vuông ABCD có AB = 6m. Hỏi diện tích hình vuông ABCD bằng bao nhiêu đề-xi-mét vuông?

  • A. 36dm$^{2}$
  • B. 360dm$^{2}$
  • C. 3600dm$^{2}$
  • D. 36000dm$^{2}$

Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ trống:

Để lát nền một căn phòng, người ta sử dụng hết 400 viên gạch hình vuông có cạnh 30cm, biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể.

Vậy diện tích căn phòng đó là ... m$^{2}$

  • A. 12
  • B. 36
  • C. 360
  • D.  120

Câu 5: 1890m$^{2}$ được đọc là:

  • A. Một nghìn tám trăm chín chục mét vuông
  • B. Một nghìn tám chín mươi mét vuông
  • C. Một nghìn tám trăm chín không mét vuông
  • D. Một nghìn tám trăm chín mươi mét vuông

Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống:

3dm$^{2}$ = ... cm$^{2}$

  • A. 3
  • B. 300
  • C. 30
  • D. 300

Câu 7: Cho hình chữ nhật có kích thước như hình vẽ dưới đây:

Diện tích hình chữ nhật đó là:

  • A. 306dm$^{2}$
  • B. 316dm$^{2}$
  • D. 306m$^{2}$
  • C. 316m$^{2}$

Câu 8: Điền dấu (>; <; = ) thích hợp vào ô trống:

2002cm$^{2}$ ... 20dm$^{2}$ 20cm$^{2}$

  • A. >
  • B. <
  • C. =

Câu 9: Điền số thích hợp vào ô trống:

1/5 m$^{2}$ = ... cm$^{2}$

  • A. 200
  • B. 500
  • C. 2000
  • D. 5000

Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống:

12m$^{2}$ = ... dm$^{2}$

  • A. 12
  • B. 120
  • C. 1200
  • D. 12000

Câu 11: Điền số thích hợp vào ô trống:

Ba mươi hai nghìn chín trăm sáu mươi lăm đề-xi-mét vuông viết là ... dm$^{2}$

  • A. 32965
  • B. 36925
  • C. 39652
  • D. 32956

Câu 12: Người ta trồng ngô trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng 40m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Trung bình cứ 100m$^{2}$ thu được 50kg ngô. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ ngô?

  • A. 16
  • B. 160
  • C. 1600
  • D. 16000

Câu 13: Đề-xi-mét vuông được kí hiệu là:

  • A. cm$^{2}$
  • B. dm$^{2}$
  • C. m$^{2}$
  • D. mm$^{2}$

Câu 14: $7m^{2} 4dm^{2} = ... dm^{2}$

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  • A. 74
  • B. 704
  • C. 740
  • D. 7004

Câu 15: Một nghìn chín trăm năm mươi tư đề xi mét vuông viết là:

  • A.  1955 dm$^{2}$
  • B. 1956 dm$^{2}$
  • C. 1954 dm$^{2}$
  • D. 1957 dm$^{2}$

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác