Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 bài: Phép cộng phân số

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 bài: Phép cộng phân số. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Phép cộng phân số có những tính chất nào dưới đây?

  • A. Tính chất giao hoán
  • B. Tính chất kết hợp
  • C. Cộng với số 0
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 2: Hộp thứ nhất đựng $\frac{1}{4}$ kg kg kẹo, hộp thứ hai đựng nhiều hơn hộp thứ nhất $\frac{3}{8}$ kg kg kẹo nhưng ít hơn hộp thứ ba $\frac{1}{5}$ kg kg kẹo. Hỏi cả ba hộp đựng bao nhiêu ki-lô-gam kẹo?

  • A. $\frac{7}{5}$ kg
  • B. $\frac{17}{10}$ kg
  • C. $\frac{27}{20}$ kg
  • D. $\frac{67}{40}$ kg

Câu 3: Muốn cộng hai phân số có cùng mẫu số thì:

  • A. Ta cộng hai tử số với nhau, cộng hai mẫu số với nhau
  • B. Ta cộng hai tử số với nhau, mẫu số giữ nguyên
  • C. Ta giữ nguyên tử số, cộng hai mẫu số với nhau
  • D. Ta cộng hai tử số với nhau, nhân hai mẫu số với nhau

Câu 4: Tính $\frac{1}{2}$ + $\frac{5}{32}$ + $\frac{3}{8}$

  • A. $\frac{39}{32}$
  • B. $\frac{37}{32}$
  • C. $\frac{35}{32}$
  • D. $\frac{33}{32}$

Câu 5: Tính 5 + $\frac{2}{9}$:

  • A. $\frac{7}{9}$
  • B. $\frac{43}{9}$
  • C. $\frac{47}{9}$
  • D. $\frac{52}{9}$

Câu 6: Tính: $\frac{4}{11}$ + $\frac{6}{11}$= ..........

  • A. $\frac{10}{11}$
  • B. $\frac{12}{11}$
  • C. $\frac{13}{11}$
  • D. $\frac{9}{11}$

Câu 7: Tính $\frac{3}{4}$ + $\frac{4}{5}$:

  • A. $\frac{7}{9}$
  • B. $\frac{12}{9}$
  • C. $\frac{29}{20}$
  • D. $\frac{31}{20}$

Câu 8: Thực hiện phép tính: $\frac{2}{35}$ + $\frac{9}{35}$ + $\frac{22}{35}$

  • A. $\frac{33}{105}$
  • B. $\frac{3}{35}$
  • C. $\frac{33}{35}$
  • D. $\frac{2}{35}$

Câu 9: Một vòi nước giờ thứ nhất chảy được $\frac{1}{3}$ bể nước, giờ thứ hai chảy được $\frac{2}{7}$ bể nước . Hỏi sau hai giờ vòi nước đó chảy được bao nhiêu phần bể nước?

  • A. $\frac{3}{10}$ bể nước
  • B. $\frac{13}{21}$ bể nước
  • C. $\frac{3}{4}$ bể nước
  • D. $\frac{23}{21}$ bể nước

Câu 10: Tính: $\frac{2}{9}$ + $\frac{1}{3}$

  • A. $\frac{3}{12}$
  • B. $\frac{5}{9}$
  • C. $\frac{9}{5}$
  • D. $\frac{3}{9}$

Câu 11: Tìm x biết: 

x - $\frac{3}{7}$ = $\frac{4}{21}$

  • A. $\frac{1}{4}$
  • B. $\frac{13}{21}$
  • C. $\frac{17}{21}$
  • D. $\frac{19}{21}$

Câu 12: Tính rồi rút gọn: $\frac{5}{12}$ + $\frac{1}{4}$

  • A. $\frac{2}{3}$
  • B. $\frac{3}{8}$
  • C. $\frac{8}{12}$
  • D. $\frac{6}{16}$

Câu 13: Tính bằng cách thuận tiện rồi rút gọn thành phân số tối giản:

$\frac{4}{20}$ + $\frac{9}{30}$ + $\frac{16}{40}$ + $\frac{25}{50}$ + $\frac{36}{60}$ + $\frac{49}{70}$ + $\frac{64}{80}$ + $\frac{81}{90}$

  • A. $\frac{44}{10}$
  • B. $\frac{45}{10}$
  • C. $\frac{22}{5}$
  • D. $\frac{5}{22}$

Câu 14: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

$\frac{1}{8}$ + $\frac{3}{5}$ ... $\frac{1}{4}$ + $\frac{7}{20}$

  • A. >
  • B. <
  • C. =

Câu 15: Tính: $\frac{4}{35}$ + $\frac{1}{7}$=

  • A. $\frac{8}{35}$
  • B. $\frac{9}{35}$
  • C. $\frac{11}{35}$
  • D. $\frac{13}{35}$

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác