Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 bài: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 bài: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: So sánh:  39 680.....39000 + 680 

  • A. >
  • B. <
  • C. =

Câu 2: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

14775       8659         69684      19415

  • A.8659; 14775; 69684; 19415
  • B. 8659;14775;19415; 69684.
  • C. 19415; 14775; 8659; 69684
  • D. 8659; 19415; 14775; 69684

Câu 3: Hãy chọn đáp án đúng nhất:

  • A. Trong hai số tự nhiên, số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn
  • B. Trong hai số tự nhiên, số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 4: Cho x là số liền sau của số 2016 và y là số liền trước của số 2018. Hãy so sánh x và y.

  • A. x = y
  • B. x < y
  • C. x > y

Câu 5: Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé

275279        952127          159725     271595

  • A. 952127; 275279; 159725; 271595
  • B.159725; 275279; 271595; 952127
  • C. 952127; 275279; 271595; 159725
  • D.952127; 275279; 159725; 271595

Câu 6: Tìm số tự nhiên x, biết: x < 8.

  • A. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8
  • B. 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7
  • C. 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8
  • D. 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7

Câu 7: So sánh: 17 600.......17000 + 601

  • A. >
  • B. <
  • C. =

Câu 8: Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm:

1378 ... 968

  • A. >
  • B. <
  • C. =

Câu 9: Tìm số tự nhiên x biết x là số chẵn lớn nhất sao cho 151 < x < 168.

  • A. 168
  • B. 166
  • C. 158
  • D. 152

Câu 10: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

453982 ... 458127

  • A. =
  • B. >
  • C. <

Câu 11: Chọn chữ số thích hợp để điền vào chỗ chấm biết: 123507 < 12350...

  • A. 7; 8
  • B. 8
  • C. 8; 9
  • D. 7; 8; 9

Câu 12: Điền dấu >, <, = thích hợp vào ô trống :

49378 ....... 70321

  • A. >
  • B. <
  • C. =

Câu 13: Điền chữ số thích hợp vào ô trống biết:

248161 = ......48161

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 14: So sánh: 92 501 ...........  92 410

  • A. =
  • B. >
  • C. <

Câu 15: Cho A là số lớn nhất nhỏ hơn số chẵn nhỏ nhất có sáu chữ số khác nhau. Tổng tất cả các chữ số của số A là:

  • A. 15
  • B. 16
  • C. 18
  • D. 20

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác