Trắc nghiệm Toán 4 bài: Ôn tập các số đến 100 000
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 bài: Ôn tập các số đến 100 000. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Số 4679 được đọc là
- A. Bốn nghìn sáu trăm bảy chín
B. Bốn nghìn sáu trăm bảy mươi chín
- C. Bốn nghìn bảy trăm sáu mươi chín
- D. Bốn nghìn chín trăm sáu mươi bảy
Câu 2: Điền vào chỗ trống: 7000 + 300 + 50 + 1=.....
A. 7000 + 300 + 50 + 1 = 7351
- B. 7000 + 300 + 50 + 1 = 73501
- C. 7000 + 300 + 50 + 1 = 70351
- D. 7000 + 300 + 50 + 1 = 3751
Câu 3: Giá trị chữ số 8 trong: 68790
- A. 8
- B.80
- C. 800
D. 8000
Câu 4: Hoàn thiện dãy số sau:
33700 ; 33800 ; ….. ; 34000 ; ….. ; ….. ; 34300.
- A. 33700 ; 33600 ; 33900 ; 334000 ; 34100 ; 34200 ; 34300.
B. 33700 ; 33800 ; 33900 ; 34000 ; 34100 ; 34200 ; 34300.
- C. 33700 ; 33800 ; 34900 ; 34000 ; 34100 ; 34200 ; 34300.
- D. 33700 ; 33900 ; 34900 ; 34000 ; 34100 ; 34200 ; 34300.
Câu 5: Số mười ba nghìn sáu trăm linh năm được viết là:
- A. 13506
B. 13605
- C. 15603
- D. 10653
Câu 6: Chữ số 9 trong số 56931 thuộc hàng nào?
- A. Hàng chục nghìn
- B. Hàng nghìn
C. Hàng trăm
- D. Hàng chục
Câu 7: Điền số thích hợp vào dãy số: 35000, 40000, ........., 50000
- A. 4500
B. 45000
- C. 42500
- D. 47500
Câu 8: Viết số 4936 thành tổng (theo mẫu)
Mẫu: 8946 = 8000 + 900 + 40 + 6
- A. 4936 = 4000 + 9000 + 30 + 6
- B. 4936 = 4000 + 90 + 300 + 6
- C. 4936 = 400 + 9000 + 30 + 6
D. 4936 = 4000 + 900 + 30 + 6
Câu 9: Đọc số: 80201
- A. Tám nghìn hai trăm linh một
B. Tám mươi nghìn hai trăm linh một
- C. Tám mươi nghìn hai linh một
- D. Tám mươi nghìn hai trăm một
Câu 10: Số lớn nhất có 5 chữ số là:
- A.99000
B. 99999
- C. 99099
- D. 10000
Câu 11: Điền đáp án đúng: 9000 + 2=
- A. 9000 + 2= 9200
- B. 9000+2= 9020
C. 9000 + 2= 9002
- D. 9000 + 2= 2900
Câu 12: Giá trị của chữ số 5 trong số 85246 là:
- A. 50
- B. 500
C. 5000
- D. 50000
Câu 13: Số sau trước số: 54679 là
- A. 54678
- B. 55678
C. 54680
- D. 55680
Câu 14: Số tròn chục liền trước số một trăm nghìn viết là:
- A. 99999
B. 99990
- C. 99900
- D. 100010
Câu 15: Thực hiện phép tính:
80000+ 756=
- A. 8756
B.80756
- C.800756
- D. 87560
Xem toàn bộ: Giải bài Ôn tập các số đến 100 000
Bình luận