Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 bài: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 bài: Viết số tự nhiên trong hệ thập phân. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Viết thêm 3 số tự nhiên thích hợp vào dãy số: 786; 784; ……; …………; ………..

  • A. 782; 780; 778
  • B. 783; 782; 781
  • C. 782; 770; 778
  • D. 782; 781; 780

Câu 2: Với 10 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 ta có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên?

  • A.  Một trăm nghìn số
  • B. Một triệu số
  • C. Một tỷ số
  • D. Mọi số tự nhiên

Câu 3:  Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Sắp xếp các số sau theo thứ tự lớn đến bé:  25368; 85 236; 26358; 68356; 63586

…………..; …………..; ………….; …………..; …………

  • A. 25368; 26358; 68356; 63586; 85236
  • B. 85236 ; 68356 ; 63586 ; 26358 ; 25368
  • C.85236; 63586; 68356; 26358; 25368
  • D.25368; 26358; 63586; 68356; 85236

Câu 4: Điền các số thích hợp vào dãy số sau:

12; 17; 29; 46; 75; ...; ...

  • A. 80, 85
  • B. 121;196.
  • c. 122; 197
  • D. 134; 234

Câu 5: Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm số tự nhiên x biết x là số có tận cùng là chữ số 0 và 1320 < x < 1339

  • A. x là: 1330
  • B. x là: 1332
  • C. x là: 1335
  • D. x là: 1338

Câu 6: Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm số tự nhiên x biết: 6 > x > 0

  • A. x là: 5; 4; 3; 2; 1
  • B. x là: 5; 4; 3; 2; 1; 0
  • C. x là: 6; 5; 4; 3; 2; 1
  • D. x là: 6; 5; 4; 3; 2; 1; 0

Câu 7: Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Viết số thích hợp vào dãy số sau: 11; 13; 15; ……..; ……; ……….

  • A. 16; 17; 18
  • B. 17; 19; 21
  • C. 18; 21; 24
  • D. 20; 25; 30

Câu 8: Điền đáp án đúng vào chỗ chấm:

Viết chữ số thích hợp vào chỗ trống: 763148>763…48

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 9: Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm số tự nhiên x biết: 2 < x < 9

  • A. x là:0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8
  • B. x là: 3; 4; 5; 6; 7; 8 
  • C. x là:1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8
  • D. x là: 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8

Câu 10: Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 8 và tích  hai chữ số bằng 12?

  • A. 71 và 17
  • B. 62 và 26
  • C. 53 và 35
  • D. 80

Câu 11: Cho số tự nhiên A có 4 chữ số, biết rằng số liền sau của số A là số có 5 chữ số. Số lẻ liền trước của số A là …………

  • A. 9998
  • B. 9995
  • C. 9997
  • D. 9999

Câu 12: Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 9 và hiệu hai chữ số bằng 7?

  • A. 81, 18
  • B. 72, 27
  • C. 63, 36
  • D. 54, 45

Câu 13: Lựa chọn đáp án đúng nhất:

x là số liền sau của số 3486

y là số liền trước của số 3488

So sánh: x............ y 

  • A. >
  • B. <
  • C. =

Câu 14: Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm số tự nhiên x biết x là số lẻ nhỏ nhất và  121 < x < 139

  • A. x là: 123
  • B. x là: 122
  • C. x là: 122; 123; ..; 138
  • D.  x là: 122; 123

Câu 15: Lựa chọn đáp án đúng nhất:

Tìm các số có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 8 và tích  hai chữ số bằng 7?

  • A. 71 và 17
  • B. 62 và 26
  • C. 53 và 35
  • D. 80

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác