Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 bài: Hàng của số thập phân. Đọc viết số thập phân

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 bài: Hàng của số thập phân. Đọc viết số thập phân. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Mỗi đơn vị của một hàng bằng bao nhiêu đơn vị của hàng thấp hơn liền sau?

  • A. 0,01 đơn vị
  • B. 0,1 đơn vị
  • C. 10 đơn vị
  • D. 100 đơn vị

Câu 2: Số thập phân 136,269 đọc là:

  • A. Một trăm ba mươi sáu phẩy hai sáu chín.
  • B. Một trăm ba mươi sáu phẩy hai trăm sáu mươi chín.
  • C. Một ba mươi sáu phẩy hai trăm sáu mươi chín.
  • D. Một ba sáu phẩy hai sáu chín

Câu 3: Giá trị của chữ số 9 trong số thập phân 75,1849 là:

  • A. $\frac{9}{1000}$
  • B. $\frac{9}{100}$
  • C. $\frac{9}{10}$
  • D. $\frac{9}{10000}$

Câu 4: Số thập phân có hai chục, tám đơn vị, chín phần mười, không phần trăm, năm phần nghìn viết là

  • A. 28,905
  • B. 28,95
  • C. 28,915
  • D. 28,905

Câu 5: Phần nguyên của số 57,29744 là:

  • A. 57
  • B. 29744
  • C. 0, 29744
  • D. 57,29744

Câu 6: Giá trị của chữ số 6 trong số thập phân 108,637 là:

  • A. $\frac{6}{10}$
  • B. $\frac{6}{100}$
  • C. $\frac{6}{1000}$
  • D. $\frac{6}{10000}$

Câu 7: Cho các câu sau:

  (1) Đọc dấu phẩy

  (2) Đọc phần nguyên

  (3) Đọc phần thập phân

Thứ tự các bước để đọc một số thập phân là:

  • A. (1) → (2) → (3)
  • B. (3) → (1) → (2)
  • C. (2) → (1) → (3)
  • D. (3) → (2) → (1)

Câu 8: Số “Sáu trăm linh năm phẩy một trăm trăm ba mươi hai” được viết là:

  • A. 605,132
  • B. 605,123
  • C. 605,313
  • D. 605,321

Câu 9: Cho số thập phân 48,15. Chữ số 5 thuộc hàng nào?

  • A. Hàng chục
  • B. Hàng đơn vị
  • C. Hàng phần mười
  • D. Hàng phần trăm

Câu 10: Số thập phân 0,06 đọc là:

  • A. Không phẩy sáu
  • B. Không phẩy không sáu
  • C. Không phẩy không không sáu
  • D. Không phẩy không

Câu 11: Số thập phân 345,018 gồm:

  • A. 3 trăm, 4 chục, 0 đơn vị, 0 phần mười, 18 phần trăm.
  • B. 3 trăm, 4 chục, 5 đơn vị, 1 phần mười, 0 phần trăm, 8 phần nghìn
  • C. 3 trăm, 4 chục, 5 đơn vị, 0 phần mười, 1 phần trăm, 8 phần nghìn
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 12: Trong số 468,37 chữ số 7 chỉ:

  • A. đơn vị
  • B. 7 chục
  • C. 7 phần mười
  • D. 7 phần trăm

Câu 13: Giá trị của chữ số 5 trong 928,3738 là:

  • A. $\frac{7}{10}$
  • B. $\frac{7}{100}$
  • C. $\frac{7}{1000}$
  • D. $\frac{7}{10000}$

Câu 14: Viết số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân: 18,05

  • A. $18\frac{7}{10}$
  • B. $18\frac{5}{100}$
  • C. $18\frac{5}{10}$
  • D. $18\frac{10}{5}$

Câu 15: 40% là phân số:

  • A. $\frac{1}{40}$
  • B. $\frac{2}{5}$
  • C. $\frac{1}{4}$
  • D. $\frac{3}{5}$

Xem đáp án

Bình luận