Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 bài: Khái niệm số thập phân

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 bài: Khái niệm số thập phân. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Chuyển phân số $\frac{7}{100}$ thành số thập phân.

  • A. 0,7
  • B. 0,07
  • C. 0,007
  • D. 0,0007

Câu 2: Phần nguyên của số thập phân 24, 58 là 

  • A. 24
  • B. 58
  • C. 2
  • D. 8

Câu 3: Viết số thập phân sau thành phân số thập phân: 0,95

  • A. $\frac{95}{10}$
  • B. $\frac{95}{100}$
  • C. $\frac{95}{1000}$
  • D. $\frac{95}{10000}$

Câu 4: Viết hỗn số sau thành số thập phân: $5\frac{9}{10}$

  • A. 5,9
  • B. 0,59
  • C. 0,9
  • D. 0,95

Câu 5: Số thập phân gồm có bao nhiêu thành phần?

  • A. Một thành phần, đó là phần nguyên
  • B. Một thành phần, đó là phần thập phân
  • C. Hai thành phần: phần nguyên và phần thập phân
  • D. Đáp án khác

Câu 6: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm $\frac{4}{5} = ... $

  • A. 0,8
  • B. 0,08
  • C. 0,008
  • D. 0,0008

Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm số: $15mm = ... m$. 

  • A. 0,015
  • B. 0,15
  • C. 0,0015
  • D. 1,5

Câu 8: Trong các số sau, số nào là số thập phân?

  • A. 0,6
  • B. 0,987
  • C. 35,7
  • D. Tất cả các đáp án đều đúng

Câu 9: 23m$^{2}$ = .... ha. Số cần điền vào chỗ chấm là:

  • A. 0,23
  • B. 0,023
  • C. 0,0023
  • D. 0,00023

Câu 10: Viết số thập phân 0,048 thành phân số thập phân ta được phân số là:

  • A. $\frac{48}{10}$
  • B. $\frac{48}{100}$
  • C. $\frac{48}{1000}$
  • D. $\frac{48}{10000}$

Câu 11: Số thập phân 2,008 đọc là:

  • A. Hai phẩy tám
  • B. Hai phẩy không không tám
  • C. Hai phẩy không tám
  • D. Hai phẩy không không không tám

Câu 12: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: $35cm = .. m$

  • A. 0,35
  • B. 0,035
  • C. 0,0035
  • D. 3,05

Câu 13: $3,57m = ... $. Số đo cần điểm ở chỗ chấm là:

  • A. 357cm 
  • B. 35,7cm
  • C. 0,357cm
  • D. 3570cm

Câu 14: Hỗn số $5\frac{3}{4}$ được viết dưới dạng số thập phân là:

  • A. 5,34
  • B. 5,43
  • C. 5,375
  • D. 5,75

Câu 15: Từ các chữ số 2; 3; 4; 5 ta viết được tất cả bao nhiêu số thập phân mà phần thập phân có ba chữ số.

  • A. 22
  • B. 23
  • C. 24
  • D. 25

Câu 16: Phân số viết $\frac{1}{160}$  dưới dạng số thập phân là:

  • A. 0,625
  • B. 0,0625
  • C. 0,00625
  • D. 0,000625.

Câu 17: hay các chữ a, b, c bằng các chữ số khác nhau và khác 0 sao cho: 

0,abc = $\frac{1}{a + b + c}$

  • A. a = 1, b = 2, c = 5
  • B. a = 1, b = 2, c = 3
  • C. a = 1, b = 2, c = 4
  • D. a = 2, b = 1, c = 6

Xem đáp án

Bình luận