Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 bài: Luyện tập chương 1

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 bài: Luyện tập chương 1. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Quy đồng mẫu các phân số $\frac{1}{6}$ và $\frac{7}{12}$:

  • A. 12
  • B. 12
  • C. 32
  • D. 11

Câu 2: Trong các các viết phân số sau, cách viết nào sai?

  • A. $\frac15$
  • B. $\frac81$
  • C. $\frac{11}{15}$
  • D. $\frac{9}{0}$

Câu 3: Phần bù 1 của phân số $\frac{98}{99}$ là:

  • A. 1
  • B. $\frac{1}{99}$
  • C. $\frac{9}{99}$
  • D. $\frac{98}{99}$

Câu 4: Điền dấu $> \;;\; < \,;\; =$ vào chỗ chấm: : $\frac{9}{14} … \frac{5}{14}$

  • A. $\frac{9}{14} > \frac{5}{14}$
  • B. $\frac{9}{14} < \frac{5}{14}$
  • C. $\frac{9}{14} = \frac{5}{14}$
  • D. Không xác định

Câu 5: Một đội sản xuất ngày thứ nhất làm được $\frac{3}{10}$ công việc, ngày thứ hai làm được $\frac{1}{5}$  công việc đó. Hỏi trong hai ngày đầu, trung bình mỗi ngày đội sản xuất đã làm được bao nhiêu phần công việc?

  • A. $\frac{2}{5}$ 
  • B. $\frac{1}{4}$ 
  • C. $\frac{3}{4}$ 
  • D. $\frac{4}{5}$

Câu 6: Điền vào chỗ chấm: 5080m = ... km ... m?

  • A. 5km 80m
  • B. 50km 80m
  • C. 5km 800m
  • D. 5km 8m

Câu 7: Biết năm nay tuổi bố gấp 4 lần tuổi con. Tính tuổi của mỗi người, biết bố hơn con 30 tuổi.

  • A. Bố 40 tuổi, con 10 tuổi
  • B. Bố 50 tuổi, con 15 tuổi
  • C. Bố 45 tuổi, con 10 tuổi
  • D. Bố 40 tuổi, con 15 tuổi

Câu 8: Hãy cho biết $\frac{2}{5}$ của 4 tấn là bao nhiêu kg?

  • A. 24 kg
  • B. 160 kg
  • C. 2400 kg
  • D. 1600 kg

Câu 9: Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài là $\frac{5}{4}$ dm và chiều rộng là $\frac{3}{5}$ dm?

  • A. $\frac{37}{20}$ dm
  • B. $\frac{16}{20}$ dm
  • C. $\frac{37}{10}$ dm
  • D. $\frac{15}{20}$ dm

Câu 10: Tính: $2\frac{1}{4}\times 3\frac{4}{5} = ? $

  • A. $6\frac{4}{20}$
  • B. $5\frac{5}{9}$
  • C. $\frac{171}{20}$
  • D. $\frac{63}{20}$

Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: $\frac{{135}}{{375}} = \frac{{...}}{{100}}$

  • A. 32
  • B. 16
  • C. 36
  • D. 18

Câu 12: Chọn nhận định Đúng nhất trong các câu sau: Nếu hai phân số cùng mẫu số thì:

  • A. Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn
  • B. Phân số nào có tử bé lớn hơn thì phân số đó bé hơn
  • C. Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 13: Tính: $\frac{4}{7} \times \frac{5}{9} \times \frac{2}{7}  $

  • A. $\frac{20}{221}$
  • B. $\frac{40}{421}$
  • C. $\frac{40}{441}$
  • D. $\frac{221}{9}$

Câu 14: Hỗn số gồm các thành phần nào?

  • A. Một thành phần, đó là phần nguyên
  • B. Một thành phần, đó là phần phân số
  • C. Hai thành phần, đó là phần nguyên và phần phân số
  • D. Đáp án khác

Câu 15: Chuyển hỗn số sau thành phân số: $12\frac{5}{12}$ 

  • A. $\frac{149}{12}$
  • B. $\frac{5}{12}$
  • C. $\frac{149}{5}$
  • D. Đáp án khác

Câu 16: Tính: $75\frac{3}{5} \times \frac{1}{3}$

  • A. $\frac{116}{5}$
  • B. $\frac{16}{5}$
  • C. $\frac{124}{5}$
  • D. $\frac{126}{5}$

Câu 17: Biết Lan mua 3 quyển vở hết 12000 đồng, mua 6 quyển vở hết 24000 đồng. Hỏi đại lượng “số quyển vở” và “số tiền” có quan hệ gì với nhau?

  • A. Là hai đại lượng tỉ lệ thuận
  • B. Là hai đại lượng tỉ lệ nghịch
  • C. A, B đều đúng
  • D. A, B đều sai

Câu 18: Trước đây mua 5m vải phải trả 60 000 đồng. Hiện nay giá bán mỗi mét vải đã giảm 2000 đồng. Hỏi với 60 000 đổng, hiện nay có thể mua được bao nhiêu mét vải như thế?

  • A. 8 m
  • B. 10 m
  • C. 13 m
  • D. 6 m

Câu 19: Người ta in một tấm ảnh có kích thước 8cm và 9cm (8cm x 9cm) lên một tờ giấy ảnh có kích thước 9cm và 10cm (9cm x 10cm). Phân số chỉ diện tích của tấm ảnh so với diện tích của tờ giấy ảnh là:

  • A. $\frac{1}{4}$
  • B. $\frac{3}{4}$
  • C. $\frac{1}{5}$
  • D. $\frac{4}{5}$

Câu 20: Một mảnh đất có hình vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 là hình chữ nhật với chiều dài 5cm, chiều rộng 3cm. Tính diện tích mảnh đất đó bằng mét vuông.

  • A. 500 m$^2$
  • B. 150 m$^2$
  • C. 100 m$^2$
  • D. 200 m$^2$

Câu 21: 5dam$^{2}$23m$^{2}$ = ....dam$^{2}$. Đáp án đúng là:

  • A. $2\frac{23}{100}$ dam$^{2}$
  • B. $3\frac{23}{100}$ dam$^{2}$
  • C. $4\frac{23}{100}$ dam$^{2}$
  • D. $5\frac{23}{100}$ dam$^{2}$

Câu 22: Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài $\frac{5}{3}$ m và diện tích $\frac{25}{12}$ m$^{2}$.

  • A. $\frac{35}{12} $ m
  • B. $5\frac{5}{6} $ m
  • C. $\frac{12}{35} $ m
  • D. $\frac{6}{35} $ m

Câu 23: Một trường bán trú dự trữ gạo đủ cho 240 học sinh ăn trong 27 ngày. Nhà trường mới nhận thêm 30 học sinh nữa. Hỏi số gạo trên đủ dùng trong bao nhiêu ngày? (Coi sức ăn của các bạn học sinh là như nhau)

  • A. 216 ngày
  • B. 270 ngày
  • C. 24 ngày
  • D. 47 ngày

Câu 24:  $\frac{3}{5}+\frac{1}{2}+\frac{3}{10} = ? $. Đáp án đúng là:

  • A. $\frac{7}{5}$
  • B. $\frac{8}{5}$
  • C. $\frac{13}{5}$
  • D. $\frac{17}{5}$

Câu 25: Quãng đường từ nhà em đến công viên dài $\frac{5}{4}$ km. Em đã đi bộ được $\frac{7}{10}$ quãng đường đó. Hỏi em đã đi bộ được mấy km?

  • A. $\frac{12}{14}$ km
  • B. $\frac{6}{7}$ km
  • C. $\frac{8}{7}$ km
  • D. $\frac{7}{8}$ km

Xem đáp án

Bình luận