Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 bài: Luyện tập số thập phân

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 bài: Luyện tập số thập phân. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Hỗn số $4\frac{2}{10}$ được viết dưới dạng số thập phân là:

  • A. 4,2
  • B. 4,02
  • C. 0,42
  • D. 0,042

Câu 2: Số thập phân 3,48 được đọc là:

  • A. Ba trăm bốn mươi tám
  • B. Ba và bốn mươi tám
  • C. Ba bốn tám
  • D. Ba phẩy bốn mươi tám

Câu 3: Viết số thập phân có: Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm và năm phần nghìn.

  • A. 50,555
  • B. 55,555
  • C. 55,055
  • D. 55,550

Câu 4: Chữ số 5 trong số thập phân 62,359 có giá trị là bao nhiêu?

  • A. $\frac{5}{10}$
  • B. 5
  • C. $\frac{5}{1000}$
  • D. $\frac{5}{100}$

Câu 5: Chuyển phân số $\frac{5}{8}$ thành số thập phân ta được:

  • A. 0,0625
  • B. 0,625
  • C. 0,00625
  • D. 6,25

Câu 6: $4,25 = \frac{1}{...}$. Điền số thích hợp vào chỗ chấm

  • A. 4
  • B. 100
  • C. 25
  • D. 10

Câu 7: Trong số thập phân 86, 724 chữ số 4 thuộc hàng nào?

  • A. Hàng chục
  • B. Hàng phần mười 
  • C. Hàng trăm
  • D. Hàng phần trăm

Câu 8: Phân số thập phân $\frac{7}{{10}}$ được viết dưới dạng số thập phân là:

  • A. 0,07
  • B. 0,7
  • C. 7,0
  • D. 0,07

Câu 9: Hỗn số $12\frac{{254}}{{1000}}$ được viết dưới djang số thập phân là:

  • A. 1,2254
  • B. 12,54
  • C. 12,0254
  • D. 12,254

Câu 10: Số thập phân có ba chục, bảy đơn vị, chín phần mười, không phần trăm, hai phần nghìn viết là

  • A. 37,902
  • B. 37,92
  • C. 379,02
  • D. 37902

Câu 11: Viết số thập phân có: Năm mươi tư đơn vị, bảy mươi sáu phần trăm.

  • A. 54,076
  • B. 5,576
  • C. 54,76
  • D. 54,67

Câu 12: Số thập phân có mười bảy đơn vị, bốn trăm chín mươi ba phần nghìn được viết là:

  • A. 17493
  • B. 17,493
  • C. 1,7493
  • D. 174,93

Câu 13: Số thập phân 46,748 có chữ số 4 thuộc hàng:

  • A. Hàng phần mười
  • B. Hàng phần nghìn
  • C. Hàng phần trăm
  • D. Hàng đơn vị

Câu 14: Trong số 74,375 chữ số 3 chỉ:

  • A. đơn vị
  • B. 3 chục
  • C. 3 phần mười
  • D. 3 phần trăm

Câu 15: Cho số thập phân 86, 324. Nếu chuyển dấu phẩy sang bên trái một chữ số thì chữ số 3 thuộc hàng nào của số mới?

  • A. Hàng chục
  • B. Hàng phần mười
  • C. Hàng trăm
  • D. Hàng phần trăm

Câu 16: Số thập phân 0,7 đọc là:

  • A. Không phẩy bảy
  • B. Không phẩy không bảy
  • C. Không phẩy không không bảy
  • D. Không phẩy không

Câu 17: Số thập phân 45,019 gồm:

  • A. 4 chục, 0 đơn vị, 0 phần mười, 19 phần trăm.
  • B. 4 chục, 5 đơn vị, 1 phần mười, 0 phần trăm, 9 phần nghìn
  • C 4 chục, 5 đơn vị, 0 phần mười, 1 phần trăm, 9 phần nghìn
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 18: Viết số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân: 14,05

  • A. $14\frac{7}{10}$
  • B. $14\frac{5}{100}$
  • C. $14\frac{5}{10}$
  • D. $14\frac{10}{5}$

Câu 19: Viết số thập phân 0,25 thành phân số thập phân ta được phân số là:

  • A. $\frac{25}{10}$
  • B. $\frac{25}{100}$
  • C. $\frac{25}{1000}$
  • D. $\frac{25}{10000}$

Câu 20: Hỗn số $7\frac{1}{4}$ được viết dưới dạng số thập phân là:

  • A. 5,34
  • B. 5,43
  • C. 5,325
  • D. 7,25

Xem đáp án

Bình luận