Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 bài: Luyện tập về hình tròn

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 bài: Luyện tập về hình tròn. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tính diện tích hình tròn biết bán kính là 3m.

  • A. 27,26 m$^2$
  • B. 28,36 m$^2$
  • C. 28,26 m$^2$
  • D. 28,62 m$^2$ 

Câu 2: Hình tròn có bán kính r = 7cm. Tính diện tích hình tròn đó.

  • A. 152,68 cm$^2$
  • B. 152,86 cm$^2$
  • C. 153,68 cm$^2$
  • D. 153,86 cm$^2$

Câu 3: Hình tròn có bán kính 4,4cm. Vậy diện tích hình tròn đó là:

  • A. 60,5904 cm$^2$
  • B. 60,7904 cm$^2$
  • C. 60,7804 cm$^2$ 
  • D. 60,7094 cm$^2$

Câu 4: Đường kính của một bánh xe đạp là 65cm. Để người đi xe đạp đi được quãng đường 2041m thì mỗi bánh xe phải lăn bao nhiêu vòng?

  • A. 100 vòng 
  • B. 200 vòng 
  • C. 1000 vòng
  • D. 2000 vòng 

Câu 5: Hình bên có bốn nửa hình tròn đường kính là cạnh của hình vuông ABCD. Biết cạnh của hình vuông ABCD là 4cm, tính diện tích phần đã tô màu (hình bông hoa).

Trắc nghiệm Toán 5 bài: Luyện tập về hình tròn

  • A. 9,12 cm$^2$
  • B. 9,22 cm$^2$
  • C. 9,32 cm$^2$
  • D. 9,42 cm$^2$

Câu 6: Chu vi hình tròn lớn gấp đôi chu vi hình tròn bé. Hỏi diện tích hình tròn lớn gấp mấy lần diện tích hình tròn bé?

  • A. 2 lần
  • B. 3 lần
  • C. 4 lần
  • D. 6 lần

Câu 7: Tính diện tích hình tròn có bán kính $\frac34$m.

  • A. $\frac{1413}{600}$ m$^2$
  • B. $\frac{1413}{700}$ m$^2$
  • C. $\frac{1413}{800}$ m$^2$
  • D. $\frac{1414}{800}$ m$^2$

Câu 8: Diện tích của một hình tròn là 50, 24cm2. Tính chu vi của hình tròn đó.

  • A. 23,12 cm
  • B. 24,12 cm
  • C. 25,12 cm
  • D. 26,12 cm

Câu 9: Hình tròn có đường kính d = 5,6m. Hãy cho biết chu vi hình tròn đó là:

  • A. 17,548 m 
  • B. 17,58 m
  • C. 17,584 m
  • D. 17,84 m 

Câu 10: Diện tích hình tròn có đường kính d = 4,6dm là:

  • A. 16,6106 dm$^2$
  • B. 16,606 dm$^2$
  • C. 16,6016 dm$^2$
  • D. 16,616 dm$^2$

Câu 11: Tính diện tích của một mặt bàn hình tròn có đường kính 24dm.

  • A. 453,16 dm$^2$
  • B. 452,16 dm$^2$
  • C. 452,61 dm$^2$
  • D. 452,26 dm$^2$

Câu 12: Tính chu vi hình tròn có bán kính r = 2,2dm.

  • A. 13,826 dm
  • B. 13,817 dm
  • C. 13,716 dm
  • D. 13,816 dm

Câu 13: Tính diện tích hình tròn biết đường kính d = 5dm.

  • A. 19,525 dm$^2$
  • B. 19,625 dm$^2$
  • C. 19,635 dm$^2$
  • D. 19,652 dm$^2$

Câu 14: Tính diện tích hình tròn có chu vi C = 9,42cm.

  • A. 7,055 cm$^2$
  • B. 7,065 cm$^2$ 
  • C. 7,605 cm$^2$
  • D. 7,165 cm$^2$

Câu 15: Tính diện tích của phần được tô màu trong hình trên, biết hình tròn lớn có bán kính 14cm, hình tròn nhỏ có bán kính 8 dm.

Trắc nghiệm Toán 5 bài: Luyện tập về hình tròn

  • A. 404,48 dm$^2$
  • B. 414,8 dm$^2$
  • C. 414,84 dm$^2$
  • D. 414,48 dm$^2$

Câu 16: Cho hai hình tròn có cùng tâm O như hình vẽ. Chu vi hình tròn lớn là 30,144cm. Chu vi của hình tròn nhỏ là 21,98 mm. Tính diện tích phần tô màu. 

Trắc nghiệm Toán 5 bài: Luyện tập về hình tròn

  • A. 33,8860 mm$^2$
  • B. 33,8086 mm$^2$
  • C. 33,886 mm$^2$
  • D. 33,8806 mm$^2$

Câu 17: Tính diện tích phần được tô màu trong hình sau, biết khoảng cách từ tâm A đến tâm B là 1,5m:

Trắc nghiệm Toán 5 bài: Luyện tập về hình tròn

  • A. 7,065 m
  • B. 35,325 m
  • C. 28,26 m
  • D. 21,195 m 

Câu 18: Một biển báo giao thông tròn có đường kính 40cm. Diện tích phần mũi tên trên biển báo bằng $\frac{1}{5}$ diện tích của biển báo. Tính diện tích phần mũi tên.

Trắc nghiệm Toán 5 bài: Luyện tập về hình tròn

  • A. 251,3 cm$^2$
  • B. 251,2 cm$^2$
  • C. 251,1 cm$^2$
  • D. 251 cm$^2$

Câu 19: Tính diện tích của phần tô màu trong hình dưới đây, biết hình tròn có bán kính 20 mm.

Trắc nghiệm Toán 5 bài: Luyện tập về hình tròn

  • A. 485 mm$^2$
  • B. 487 mm$^2$
  • C. 468 mm$^2$
  • D. 486 mm$^2$

Câu 20: Đường kính của một bánh xe đạp là 65 cm. Tính chu vi của bánh xe đó.

  • A. 2,401 m
  • B. 2,041 m 
  • C. 2,042 m
  • D. 2,04 m 

Xem đáp án

Bình luận