Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 bài: Luyện tập về so sánh hai phân số

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 bài: Luyện tập về so sánh hai phân số. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:

5,07;    6,02;    4,03;    4,32;    5,2.     

  • A. 5,07; 6,02; 4,03; 4,32; 5,2.     
  • B. 5,2; 5,07; 6,02; 4,03; 4,32
  • C. 4,03; 4,32; 5,07; 0,2; 6,02
  • D. Đáp án khác

Câu 2: Tìm chữ số x, biết: 7,7x2 < 9,712

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 3

Câu 3: Tìm chữ số x sao cho: 9,2x8 < 9,238

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. A, B đều đúng

Câu 4: Cho các số 3,42 ; 4,23 ; 2,43; 4,32. Số lớn nhất trong các số đó là:

  • A. 3,4
  • B. 4,23
  • C. 2,43
  • D. 4,32

Câu 5: Cho các số thập phân sau: 12,35; 17,45; 26,34; 25,54. Số thập phân lớn trong 5 số đã cho là

  • A. 12,35
  • B. 17,45
  • C. 26,34
  • D. 25,54

Câu 6: Trong các số 1,37; 1,62; 1,13; 1,94 số bé nhất là:

  • A. 1,13
  • B. 1,37
  • C. 1,62
  • D. 1,94

Câu 7: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 2,47 < 2,..8 < 2,52 là:

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 8: Tìm số tự nhiên x sao cho: 3,25 < x < 5,05

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. Cả A, B đều đúng

Câu 9: Tìm số tự nhiên x biết: 0,8 < x < 1,2

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 10: Trong các số 4,367; 4,842; 4,637; 4,578 số lớn nhất là:

  • A. 4,842
  • B. 4,367
  • C. 4,578
  • D. 4,637

Câu 11: Xếp các số 3,47; 4,48; 2,58; 7,47 theo thứ tự từ bé đến lớn được:

  • A. 7,47; 4,48; 3,47; 2,58
  • B. 2,58; 3,47; 4,48; 7,47
  • C. 3,47; 2,58; 4,48; 7,47
  • D. 4,48; 2,58; 3,47; 7,47

Câu 12: Dãy số thập phân nào sau đây đã được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé?

  • A. 0,06; 0,5; 0,15; 0,8
  • B. 0,5; 0,06; 0,15; 0,8
  • C. 0,15; 0,5; 0,06; 0,8
  • D. 0,06; 0,05; 0,8; 0,15

Câu 13: Tìm số tự nhiên x sao cho: 2,9 < x < 3,5

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 14: Số tự nhiên x thỏa mãn 7,282 < x < 8,267 là:

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 9

Câu 15: Tìm số nguyên x biết: 0,9< x < 3,5

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. Cả A, B và C

Câu 16: Hãy điền số vào chỗ chấm: 0,01m; 29cm; 5,7dm; ...; 1,13m

  • A. 0,95m
  • B. 1,01m
  • C. 0,85m
  • D. 0,71m

Câu 17: Tìm x là số tự nhiên lớn nhất sao cho: x < 8,2

  • A. 7
  • B. 6
  • C. 5
  • D. 8

Câu 18: Tìm x là số tự nhiên bé nhất sao cho: x > 10, 35

  • A. 11
  • B. 12
  • C. 13
  • D. 14

Câu 19: Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm: $33,45 ... 33,05$

  • A. $<$
  • B. $>$
  • C. $=$
  • D. A, B đều đúng

Câu 20: 0,25 … $\frac{1}{4}$. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

  • A. $<$
  • B. $>$
  • C. $=$
  • D. A, B đều đúng

Xem đáp án

Bình luận