Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 bài: Luyện tập

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 bài: Luyện tập trang 9. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: So sánh 2 phân số $\frac{11}{93}$ và $\frac{24}{156}$

  • A. Không so sánh được
  • B. $\frac{11}{93}$ > $\frac{24}{156}$
  • C. $\frac{11}{93}$ < $\frac{24}{156}$
  • D. $\frac{11}{93}$ = $\frac{24}{156}$

Câu 2: Chọn nhận định Đúng nhất trong các câu sau: Nếu hai phân số cùng mẫu số thì:

  • A. Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn
  • B. Phân số nào có tử bé lớn hơn thì phân số đó bé hơn
  • C. Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 3: Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm: $\frac{637}{741} = \frac{49}{…}$

  • A. 56
  • B. 67
  • C. 57
  • D. 75

Câu 4: Điền dấu $> \;;\; < \,;\; =$ vào chỗ chấm: : $\frac{9}{14} … \frac{5}{14}$

  • A. $\frac{9}{14} > \frac{5}{14}$
  • B. $\frac{9}{14} < \frac{5}{14}$
  • C. $\frac{9}{14} = \frac{5}{14}$
  • D. Không xác định

Câu 5: Phần bù 1 của phân số $\frac{99}{100}$ là:

  • A. 1
  • B. $\frac{1}{99}$
  • C. $\frac{9}{99}$
  • D. $\frac{98}{97}$

Câu 6: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: $\frac{8}{9}; \frac{5}{6};\frac{17}{18}$

  • A. $\frac{8}{9}; \frac{5}{6};\frac{17}{18}$
  • B. $\frac{5}{6};\frac{17}{18}; \frac{8}{9}$
  • C. $\frac{8}{9};\frac{17}{18}; \frac{5}{6}$
  • D. Đáp án khác

Câu 7: Trong các các viết phân số sau, cách viết nào sai?

  • A. $\frac15$
  • B. $\frac81$
  • C. $\frac{11}{120}$
  • D. $\frac{153}{0}$

Câu 8: So sánh 2 phân số $\frac{4}{9}$ và $\frac{5}{12}$

  • A. Không so sánh được
  • B. $\frac{4}{9} > \frac{5}{12}$
  • C. $\frac{4}{9} < \frac{5}{12}$
  • D. $\frac{4}{9} = \frac{5}{12}$

Câu 9: Dãy phân số nào đã được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?

  • A. $\frac{1}{2}, \frac{1}{3}, \frac{3}{8}$
  • B. $\frac{1}{3}, \frac{1}{2}, \frac{3}{8}$
  • C. $\frac{1}{3}, \frac{3}{8}, \frac{1}{2}$
  • D. $\frac{3}{8}, \frac{1}{3}, \frac{1}{2}$

Câu 10: Phân số chỉ phần bị tô mờ trong hình bên dưới là:

Trắc nghiệm Toán 5 bài: Luyện tập

  • A. $\frac{2}{3}$
  • B. $\frac{1}{3}$
  • C. $\frac{1}{4}$
  • D. $\frac{1}{2}$

Câu 11: Chọn dấu thích hợp để điền vào dấu … : $\frac{2016}{2011} … \frac{503}{501}$

  • A. =
  • B. >
  • C. <
  • D. Không xác định

Câu 12: Cho các phân số: $\frac{8}{12},   \frac{9}{12},   \frac{10}{12},    \frac{1}{12}$. Thứ tự đúng các phân số từ bé đến lớn là:

  • A. $\frac{1}{12}, \frac{8}{12},   \frac{9}{12},   \frac{10}{12}$
  • B. $\frac{8}{12}, \frac{1}{12},   \frac{9}{12},   \frac{10}{12}$
  • C. $\frac{9}{12}, \frac{8}{12},   \frac{1}{12},   \frac{10}{12}$
  • D. $ \frac{1}{12}, \frac{10}{12},   \frac{9}{12},   \frac{8}{12}$

Câu 13: Trong các phân số bên dưới phân số nào bằng phân số $\frac{3}{5}$?

  • A. $\frac{15}{25}$
  • B. $\frac{12}{30}$
  • C. $\frac{14}{20}$
  • D. $\frac{12}{21}$

Câu 14: Trong các phân số sau, phân số nào bằng với phân số $\frac{4}{7}$?

  • A. $\frac{14}{24}$
  • B. $\frac{21}{35}$
  • C. $\frac{52}{91}$
  • D. $\frac{100}{185}$

Câu 15: Rút gọn phân số $\frac{15}{36}$ thành phân số tối giản ta được phân số nào sao đây?

  • A. $\frac{5}{6}$
  • B. $\frac{5}{12}$
  • C. $\frac{3}{12}$
  • D. $\frac{5}{15}$

Xem đáp án

Bình luận