Trắc nghiệm Toán 5 bài: Mi li mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 bài: Mi li mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Cho: 4dam$^{2}$ = ... dm$^{2}$. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
- A. 40
- B. 400
- C. 4000
D. 40000
Câu 2: Tính: 2cm$^{2}$ - 36mm$^{2}$ = ?
A. 164 mm$^{2}$
- B. 1640 mm$^{2}$
- C. 164 cm$^{2}$
- D. 1640cm$^{2}$
Câu 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1234m$^{2}$ = ... dam$^{2}$ ... m$^{2}$.
A. 12; 34
- B. 123; 4
- C. 1; 234
- D. 34; 12
Câu 4: Điền dấu >,< = thích hợp vào chỗ chấm: 61 km$^{2}$ ... 610 hm$^{2}$
A. $>$
- B. $<$
- C. $=$
- D. Không so sánh được
Câu 5: 1cm$^{2}$ gấp 1mm$^{2}$ bao nhiêu lần?
- A. $\frac1{10}$ lần
- B. 10 lần
C. 100 lần
- D. 1000 lần
Câu 6: 16dam$^{2}$91m$^{2}$= ... dam$^{2}$. Đáp án đúng là:
- A. $12\frac{91}{100}$ dam$^{2}$
- B. $14\frac{91}{100}$ dam$^{2}$
C. $16\frac{91}{100}$ dam$^{2}$
- D. $18\frac{91}{100}$ dam$^{2}$
Câu 7: Diện tích một công viên là 10dam$^{2}$. Trong đó diện tích để xây khu vui chơi cho trẻ em chiếm $\frac25$ diện tích của công viên. Tính diện tích xây khu vui chơi.
- A. 100 m$^{2}$
- B. 200 m$^{2}$
- C. 300 m$^{2}$
D. $400 m$^{2}$
Câu 8: 78mm$^{2}$ được đọc là:
- A. Bảy mươi tám mét
- B. Bảy mươi tám mi-li-mét
- C. Bảy tám mét vuông
D. Bảy mươi tám mi-li-mét vuông
Câu 9: Một hình chữ nhật P có chiều rộng $12mm$ và diện tích $192mm^{2}$. Hãy tính cạnh hình vuông Q có cùng chu vi với hình chữ nhật đó
- A. 28mm
- B. 32mm
C. 14mm
- D. 56mm
Câu 10: Cho: 24hm$^{2}$ $<$ ...m$^{2}$. Số thích hợp để điền vào ô trống là:
- A. 2400
- B. 24000
- C. 240000
D. 2400000
Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 8dam$^{2}$12m$^{2}$ = ... m$^{2}$
- A. 82
B. 812
- C. 8012
- D. 8120
Câu 12: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 25m, chiều rộng 18m. Người ta sử dụng $\frac7{15}$ diện tích để trồng ngô, $\frac49$ diện tích để trồng rau, phần đất còn lại để làm đường đi. Tính diện tích phần đất để làm đường đi.
- A. 50 m$^{2}$
B. 40 m$^{2}$
- C. 30 m$^{2}$
- D. 20 m$^{2}$
Câu 13: 1dm$^{2}$ gấp 1mm$^{2}$ bao nhiêu lần?
- A. $\frac1{10}$ lần
- B. 10 lần
- C. 1000 lần
D. 10 0000 lần
Câu 14: Tính : 41mm$^{2}$ x 4
- A. 164 m$^{2}$
- B. 164 cm$^{2}$
- C. 146 mm$^{2}$
D. 164 mm$^{2}$
Câu 15: $4\frac{7}{10}$ dm$^{2}$ … 4dm$^{2}$7cm$^{2}$. Hãy điền dấu thích hợp vào chỗ chấm
A. $>$
- B. $<$
- C. $=$
- D. không có dấu nào
Bình luận