Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 bài: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 bài: Nhân một số thập phân với một số tự nhiên. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Tính giá trị của biểu thức $38,24 + 18,76 \times m$ với $m = 4$.

  • A. 102,68
  • B. 113,28
  • C. 153,88
  • D. 228

Câu 2: Kết quả phép tính: $316 - 15,74 \times 8$ là: 

  • A. 180,9
  • B. 180,09
  • C. 190,8
  • D. 190,08

Câu 3: Tìm số tự nhiên $z$ biết: $13,6 : 3,4 = z$

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 4: Thực hiện phép tính: $38,75 \times 8 : 5$

  • A. 61
  • B. 62
  • C. 63
  • D. 64

Câu 5: Tính: $(28,7 + 34,5 ) \times 2,4 =?$

  • A. 131,68
  • B. 141,68
  • C. 151,68
  • D. 136,48

Câu 6: Một người thợ dệt ngày thứ nhất dệt được 25,8 m vải. Ngày thứ hai dệt được gấp đôi ngày thứ nhất. Hỏi trong hai ngày đó người thợ dệt được tất cả bao nhiêu mét vải?

  • A. 77,4m
  • B. 74,4m
  • C. 74,7m
  • D. 67,4m

Câu 7: Tính $18,45 \times 7 + 60,93 = ?$

  • A. 160,08
  • B. 170,08
  • C. 180,08
  • D. 190,08

Câu 8: Kết quả phép tính: $24,563 \times 8,5 = ?$

  • A. 208,6855
  • B. 2087,855
  • C. 208,7855
  • D. 208,7955

Câu 9: Biết trung bình cộng của ba số là 53,48. Biết tổng của số thứ nhất và số thứ hai là 48,9; tổng của số thứ hai và số thứ ba là 135. Tìm số thứ ba.

  • A. 25,44
  • B. 23,46
  • C. 111,45
  • D. 111,54

Câu 10: Cho $m = 1,52$. Tính giá trị của $m \times 31 = ?$

  • A. 47,12
  • B. 45,12
  • C. 471,2
  • D. 46,5

Câu 11: Một thửa ruộng hình vuông và một thửa ruộng hình chữ nhật có cùng chu vi là 160m. Chiều rộng hình chữ nhật bằng 0,75 cạnh hình vuông. Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật bằng:

  • A. 2400 m$^{2}$
  • B. 1200 m$^{2}$
  • C. 6000 m$^{2}$
  • D. 1500 m$^{2}$

Câu 12: Tìm z biết z : 9 = 222 : 6 – 19,85

  • A. z = 15,435
  • B. z = 16,935
  • C. z = 154,35
  • D. z = 169,65

Câu 13: Đặt tính rồi tính: $4,56 \times 32$

  • A. 12,942
  • B. 13,952
  • C. 145,92
  • D. 139,52

Câu 14: Một cửa hàng có một số đường. Biết cửa hàng đã bán được 6,3 tạ đường, số đường còn lại được chia đều vào 16 bao, mỗi bao 0,45 tạ đường. Hỏi trước khi bán cửa hàng có bao nhiêu ki-lô-gam đường?

  • A. 13,5kg
  • B. 135kg
  • C. 1350kg
  • D. 13500kg

Câu 15: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 48,75 m, chiều rộng kém chiều dài 13,5m. Tính chu vi thửa ruộng đó.

  • A. 167m
  • B. 168m
  • C. 186m
  • D. 156m

Xem đáp án

Bình luận