Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 bài: So sánh hai số thập phân

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 bài: So sánh hai số thập phân. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Chọn vào số lớn nhất trong các số dưới đây.

  • A. 8,99
  • B. 9,98
  • C. 8,999
  • D. 9,78

Câu 2: Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm: $58,6 ... 58,345$

  • A. $>$
  • B. $<$
  • C. $=$
  • D. Tất cả đều đúng

Câu 3: Dãy số thập phân nào sau đây đã được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?

  • A. 0,07; 0,5; 0,14; 0,8
  • B. 0,5; 0,07; 0,14; 0,8
  • C. 0,14; 0,5; 0,07; 0,8
  • D. 0,07; 0,14; 0,5; 0,8

Câu 4: Trong các số thập phân được cấu tạo từ 4 chữ số 4; 2; 8; 7 (mỗi chữ số được viết 1 lần và phần thập phân có 2 chữ số) thì số thập phân bé nhất là

  • A. 24,42
  • B. 24,87
  • C. 27,84
  • D. 24,78

Câu 5: Số lớn nhất trong các số dưới đây?

  • A. 8,999
  • B. 9,98
  • C. 8,99
  • D. 9,78

Câu 6: Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 5,36; 13,107; 0,28; 28,105; 13,4

  • A. 0,28; 5,36; 13,4;13,107; 28,105
  • B. 0,28; 5,36; 13,4; 28,105; 13,107
  • C. 0,28; 5,36; 13,107; 13,4; 28,105
  • D. 28,105; 13,4; 13,107; 5,36; 0,28

Câu 7: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng nhất?

  • A. Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
  • B. Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.
  • C. Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số thập phân bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 8: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 42,538; 41,835; 42,358; 41,538.

  • A. 41,538; 41,835; 42,358; 42,538
  • B. 42,538; 41,835; 42,358; 41,538.
  • C. 41,835; 41,538; 42,358; 42,538
  • D. Đáp án khác

Câu 9: So sánh: $\frac{34}{25}$  và $1,4$

  • A. $\frac{34}{25} > 1,4$
  • B. $\frac{34}{25} < 1,4$
  • C. $\frac{34}{25} = 1,4$
  • D. Đáp án khác

Câu 10: So sánh hai số 0,6 hay \frac{3}{4} xem số nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần?

  • A. 0,6 lớn hơn $\frac{3}{4}$ là 0,05
  • B. 0,6 lớn hơn \frac{3}{4}$ là 0,15
  • C. $\frac{3}{4}$ lớn hơn 0,6 là 0,05
  • D. $\frac{3}{4}$ lớn hơn 0,6 là 0,15

Câu 11: Hãy điền số vào chỗ chấm: 0,01m; 29cm; 5,7dm; ...; 1,13m

  • A. 0,95m
  • B. 0,95m 
  • C. 1,01m
  • D.  0,71m

Câu 12: Cho các số thập phân sau: 14,35; 31,45; 51,34; 13,54. Số thập phân lớn trong 5 số đã cho là

  • A. 14,35
  • B. 31,45
  • C. 51,34
  • D. 13,54

Câu 13: Chọn dấu thích hợp điền vào chỗ chấm: $27,345 ... 30,01$

  • A. $>$
  • B. $<$
  • C. $=$
  • D. A, B đều đúng

Câu 14: Viết số tự nhiên thích hợp vào chỗ chấm: $81,45 > ... > 78,99$

  • A. 81
  • B. 80
  • C. 79
  • D. Tất cả đều đúng

Câu 15: Tìm chữ số b, biết 97,614 < 97,b12 (b < 8).

  • A. b = 3
  • B. b = 4
  • C. b = 6
  • D. b = 7

Xem đáp án

Bình luận