Trắc nghiệm Toán 5 bài: Số thập phân bằng nhau
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 bài: Số thập phân bằng nhau. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Số thập phân nào dưới đây được viết dưới dạng gọn nhất?
A. 70,01
- B. 7,010
- C. 70,10
- D. 700,100
Câu 2: Số 9,25 bằng số nào dưới đây?
- A. 9,250
- B. 9,025
C. 9,0250
- D. 9,02500
Câu 3: Tìm x biết 134,7 = 13x,70
- A. 0
- B. 3
C. 4
- D. 2
Câu 4: Số 94,01 bằng số nào dưới đây?
- A. 94,1
- B. 94,011
C. 94,0100
- D. 94,00100
Câu 5: Chọn đáp án có hai số thập phân bằng nhau:
- A. 6,024 và 6,240
- B. 5,780 và 5,078
C. 0,1 và 0,10
- D. 2,007 và 8,070
Câu 6: Tìm x biết: 3x8,01 = 328,010
- A. 1
B. 2
- C. 0
- D. 4
Câu 7: Chọn cặp có hai số thập phân không bằng nhau.
- A. 6,25 và 6,2500
- B. 3,7 và 3,700
C. 0,7 và 0,001
- D. 8,07 và 8,070
Câu 8: Tìm y biết: 13, 54 = 13,54y
A. 0
- B. 1
- C. 2
- D. 3
Câu 9: Chọn đáp án ĐÚNG nhất:
- A. Nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của một số thập phân thì được một số thập phân bằng nó.
- B. Nếu một số thập phân có chữ số 0 ở tân cùng bên phải phần thập phân thì khi bỏ chữ số 0 đó đi, ta được một số thập phân bằng nó.
C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai
Câu 10: Viết thêm các chữ số 0 vào bên phải phần thập phân của số thập phân 157,24 để phần thập phân có 4 chữ số:
A. 157,2400
- B. 157,0240
- C. 157,0024
- D. 157,0240
Câu 11: Hãy viết số thập phân sau dưới dạng gọn hơn: 35,020
A. 35,02
- B. 3,502
- C. 35,2
- D. 35,002
Câu 12: Chọn câu SAI. Số thập phân nào dưới đây được viết dưới dạng gọn?
- A. 90,1
- B. 9,01
- C. 90,001
D. 900,100
Câu 13: Khi viết số thập phân 0,100 dưới dạng phân số thập phân, bạn Lan viết: $0,100 = \frac{100}{1000}$; bạn Mỹ viết: $0,100 = \frac{10}{100}$; bạn Hùng viết: $0,100 = \frac{1}{100}$. Ai viết sai?
- A. Lan
- B. Mỹ
C. Hùng
- D. Cả Lan, Mỹ và Hùng
Câu 14: Tìm x biết: 4,x2= 4,72
A. 7
- B. 5
- C. 3
- D. 2
Câu 15: Chọn đáp án có hai số thập phân bằng nhau:
- A. 6,024 và 6,240
- B. 3,7 và 3,007
- C. 0,01 và 0,001
D. 8,07 và 8,070
Xem toàn bộ: Giải bài Số thập phân bằng nhau sgk toán 5 trang 40
Bình luận