Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 bài: Ôn tập So sánh hai phân số

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 bài: Ôn tập So sánh hai phân số. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Khi nào ta có thể so sánh hai phân số bằng phương pháp so sánh với 1?

  • A. Khi hai phân số đều bé hơn 1
  • B. Khi hai phân số đều lớn hơn 1
  • C. Khi một phân số bé hơn 1 và một phân số lớn hơn 1
  • D. Khi hai phân số đều bằng 1

Câu 2: Điền dấu $> \;;\; < \,;\; =$ vào chỗ chấm: $\frac{5}{12} ... \frac{3}{4}$

  • A. $\frac{5}{12} > \frac{3}{4}$
  • B. $\frac{5}{12} < \frac{3}{4}$
  • C. $\frac{5}{12} = \frac{3}{4}$
  • D. Không xác định được

Câu 3: Khi so sánh hai phân số, nếu mẫu đang khác nhau thì cần thưc hiện:

  • A. Rút gọn phân số
  • B. Quy đồng mẫu số
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai

Câu 4: So sánh 2 phân số $\frac{2}{3}$ và $\frac{4}{7}$

  • A. Không so sánh được
  • B. $ \frac{2}{3} > \frac{4}{7}$
  • C. $\frac{2}{3} < \frac{4}{7}$
  • D. $\frac{2}{3} = \frac{4}{7}$

Câu 5: Điền dấu $> \;;\; < \,;\; =$ vào chỗ chấm:  $\frac{6}{15} ... \frac{15}{36}$

  • A. >
  • B. <
  • C. =
  • D. Không xác định được

Câu 6: Viết các phân số $\frac{5}{6}; \frac{2}{5}; \frac{11}{30}$ theo thứ tự từ lớn đến bé.

  • A. $\frac{11}{30}; \frac{5}{6}; \frac{2}{5}$
  • B. $\frac{5}{6}; \frac{11}{30}; \frac{2}{5}$
  • C. $\frac{2}{5}; \frac{5}{6}; \frac{11}{30}$
  • D. $\frac{5}{6}; \frac{2}{5}; \frac{11}{30}$

Câu 7: Chọn nhận định Đúng nhất trong các câu sau: Nếu hai phân số cùng mẫu số thì:

  • A. Phân số nào có tử số lớn hơn thì phân số đó lớn hơn
  • B. Phân số nào có tử bé lớn hơn thì phân số đó bé hơn
  • C. Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau
  • D. Tất cả các đáp án trên đều đúng

Câu 8: Khi nào ta có thể so sánh hai phân số bằng phương pháp so sánh với phân số trung gian?

  • A. Khi tử số của phân số thứ nhất bé hơn tử số của phân số thứ hai và mẫu số của phân số thứ nhất lại lớn hơn mẫu số của phân số thứ hai
  • B. Khi tử số của phân số thứ nhất lớn hơn tử số của phân số thứ hai và mẫu số của phân số thứ nhất lại nhỏ hơn mẫu của phân số thứ hai.
  • C. Cả A và B đều sai.
  • D. Cả A và B đều đúng

Câu 9: Điền dấu $> \;;\; < \,;\; =$ vào chỗ chấm: $\frac{5}{6} ... \frac{4}{5}$

  • A. $\frac{5}{6} = \frac{4}{5}$
  • B. $\frac{5}{6} < \frac{4}{5}$
  • C. $\frac{5}{6} > \frac{4}{5}$
  • D. Không xác định được

Câu 10: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: $\frac{8}{9}; \frac{5}{6};\frac{17}{18}$

  • A. $\frac{8}{9}; \frac{5}{6};\frac{17}{18}$
  • B. $\frac{5}{6};\frac{17}{18}; \frac{8}{9}$
  • C. $\frac{8}{9};\frac{17}{18}; \frac{5}{6}$
  • D. Đáp án khác

Câu 11: Để $\frac{a}{b}<\frac{a}{c}$ (b khác 0, c khác 0) thì ta cần có thêm điều kiện gì của b và c?

  • A. $b = c$

  • B. $b > c$

  • C. $b < c$

  • D. A và C đều đúng

Câu 12: Trong hai phân số cùng mẫu, phân số nào có tử bé hơn thì:

  • A. Bé hơn
  • B. Lớn hơn
  • C. Có thể bé hơn hoặc lớn hơn
  • D. Bằng nhau

Câu 13: Viết các phân số $\frac{3}{4};\frac{2}{3}; \frac{5}{12}$ theo thứ tự từ bé đến lớn.

  • A. $\frac{5}{12};\frac{2}{3}; \frac{3}{4}$
  • B. $\frac{5}{12};\frac{3}{4}; \frac{2}{3}$
  • C. $\frac{2}{3};\frac{3}{4}; \frac{5}{12}$
  • D. $\frac{3}{4};\frac{2}{3}; \frac{5}{12}$

Câu 14: Phần bù 1 của phân số $\frac{{97}}{{98}}$ là:

  • A. 1
  • B. $\frac{{1}}{{98}}$
  • C. $\frac{{9}}{{98}}$
  • D. $\frac{{98}}{{97}}$

Câu 15: Điền dấu $> \;;\; < \,;\; =$ vào chỗ chấm: $\frac{12}{20} ... \frac{12}{20}$

  • A. $\frac{12}{20} = \frac{12}{20}$
  • B. $\frac{12}{20} > \frac{12}{20}$
  • C. $\frac{12}{20} < \frac{12}{20}$
  • D. Không so sánh được

Xem đáp án

Bình luận