Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 bài: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 bài: Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 36dm$^{2}$ 51cm$^{2}$ = ... dm$^{2}$

  • A. 3,651
  • B. 36,0051
  • C. 36,51
  • D. 365,1

Câu 2: 361 dm$^{2}$ = ... dam$^{2}$. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  • A. 0,0361
  • B. 0,361
  • C. 36,1
  • D. 3,61

Câu 3: 5,43 dm$^{2}$= ....mm$^{2}$. Số cần điền vào chỗ chấm là:

  • A. 543
  • B. 5430
  • C. 54 300
  • D. 543 000

Câu 4: Diện tích của một hình vuông là 1cm$^{2}$. Cạnh của hình vuông đó dài:

  • A. 1mm
  • B. 10mm
  • C. 0,1mm
  • D. 100mm

Câu 5: 6,7 ha = ... m$^{2}$. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  • A. 67000
  • B. 6700
  • C. 670
  • D. 67

Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 2 km$^{2}$ 8 ha 4 m$^{2}$ = .... ha

  • A. 28,0004
  • B. 208,004
  • C. 208,0004
  • D. 208,04

Câu 7: Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 4m$^{2}$ 7dm$^{2}$ = ... dm$^{2}$

  • A. 47
  • B. 407
  • C. 470
  • D. 4007

Câu 8: So sánh 34dm$^{2}$ 5cm$^{2}$ và 34,5dm$^{2}$

  • A. 34 dm$^{2}$ 5 cm$^{2}$ $>$ 34,5 dm$^{2}$
  • B. 34 dm$^{2}$ 5 cm$^{2}$ $<$ 34,5 dm$^{2}$
  • C. 34 dm$^{2}$ 5 cm$^{2}$=$ 34,5 dm$^{2}$
  • D. Đáp án khác

Câu 9: 13km$^{2}$ 9ha = ... km$^{2}$ Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  • A. 139
  • B. 13,09
  • C. 1309
  • D. 130,9

Câu 10: Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 48497 mm$^{2}$= ... dm$^{2}$

  • A. 4,8497
  • B. 48,497
  • C. 484,97
  • D. 4849,7

Câu 11: $\frac{1}{8}$ m$^{2}$ là:

  • A. 12 500 mm$^{2}$
  • B. 1250 mm$^{2}$
  • C. 125 mm$^{2}$
  • D. 125 000 mm$^{2}$

Câu 12: Một sân trường hình chữ nhật có chu vi là 168m, chiều rộng bằng $\frac34$ chiều dài. Tính diện tích sân trường.

  • A. 1,728 m$^{2}$
  • B. 172,8 m$^{2}$
  • C. 1728 m$^{2}$
  • D. 17,28 m$^{2}$

Câu 13: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5ha 42m$^{2}$ = ... m$^{2}$

  • A. 7,42
  • B. 742
  • C. 7042
  • D. 70042

Câu 14: Một hình vuống có độ dài cạnh là 28cm. Tính diện tích hình vuông đó.

  • A. 7 cm$^{2}$
  • B. 7,84 dm$^{2}$
  • C. 49 dm$^{2}$
  • D. 112 dm$^{2}$

Câu 15: Xã em rộng 6 km$^{2}$ và có 3000 dân. Hỏi trung bình mỗi người dân xã  em có bao nhiêu mét vuông đất để sinh sống?

  • A. 2 m$^{2}$ 
  • B. 20 m$^{2}$ 
  • C. 200 m$^{2}$ 
  • D. 2000 m$^{2}$ 

Xem đáp án

Bình luận