Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 5 bài: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 5 bài: Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Viết số thập phân (gọn nhất) thích hợp vào chỗ chấm: 19 yến 7 kg = ... yến

  • A. 1,97
  • B. 197
  • C. 19,7
  • D. 0,197

Câu 2: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm: 78253 g = ... kg

  • A. 7,8253
  • B. 78,253
  • C. 782,53
  • D. 7825,3

Câu 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 4 tấn 768kg = ...tấn

  • A. 4,562
  • B. 45,62
  • C. 4,0562
  • D. 4562

Câu 4: Có bao nhiêu gam tương ứng với 5,9 tấn?

  • A. 59 000
  • B. 590 000
  • C. 5 900 000
  • D. 59 000 000

Câu 5: Bốn xe tảo chở được 25132 kg gạo. Vậy 7 xe như thế chở được tất cả bao nhiêu tấn gạo?

  • A. 43,981 tấn.
  • B. 43,81 tấn.
  • C. 43,918 tấn.
  • D. 43,91 tấn.

Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 tạ 7 yến = ... yến

  • A. 57
  • B. 5,7
  • C. 50,7
  • D. 570

Câu 7: Trong cùng một khoảng thời gian, nhà máy A sản xuất được $82\frac{3}{5}$ tạ đường, nhà máy B sản xuất được 8,5 tấn đường. Hỏi nhà máy nào sản xuất được nhiều đường hơn?

  • A. Nhà máy A
  • B. Nhà máy B
  • C. Hai nhà máy sản xuất bằng nhau
  • D. Không xác định được

Câu 8: Giá 1,5kg đường là 18000 đồng. Hỏi giá 2,5kg đường cùng loại là bao nhiều đồng?

  • A. 20 000
  • B. 12 000
  • C. 30 000
  • D. 45 000

Câu 9: 12,027kg bằng bao nhiêu g?

  • A. 12027
  • B. 1227
  • C. 12,27
  • D. 12027

Câu 10: Bác Na nuôi 45 con gà. Trung bình mỗi ngày một con gà ăn hết 236 g thóc. Hỏi cần bao nhiêu ki-lô-gam thóc để nuôi số gà đó trong 30 ngày?

  • A. 10,62 kg
  • B. 31,86 kg
  • C. 106,2 kg
  • D. 318,6 kg

Câu 11: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 8kg 7g = ...g

  • A. 87
  • B. 807
  • C. 8007
  • D. 8700

Câu 12: 5 tấn 26 kg = ... tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:

  • A. 526
  • B. 5,26
  • C. 5,026
  • D. 5260

Câu 13: Viết số đo khối lượng sau dưới dạng phân số tối giản: 332 hg = ... tạ

  • A. $\frac{83}{25}$
  • B. $\frac{116}{50}$
  • C. $\frac{332}{1000}$
  • D. $\frac{83}{250}$

Câu 14: Viết số đo sau dưới dạng số thập phân: 42kg 23g

  • A. 42,023kg
  • B. 450,23kg
  • C. 4502,3kg
  • D. 45,0023kg

Câu 15: Viết số thập phân (gọn nhất) thích hợp vào chỗ chấm: 146 dag = ... tạ

  • A. 14,6.
  • B. 1,46.
  • C. 0,0146.
  • D. 0,146.

Xem đáp án

Bình luận