Đề thi giữa kì 2 Khoa học máy tính 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 4

Trọn bộ đề thi giữa kì 2 Khoa học máy tính 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 4 bộ sách mới Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

ĐỀ THI GIỮA KÌ 2 TIN HỌC ĐỊNH HƯỚNG KHOA HỌC MÁY TÍNH 11 CÁNH DIỀU ĐỀ 4

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Chọn câu đúng.

  • A. Báo cáo CSDL là một văn bản trình bày thông tin kết xuất từ CSDL, chỉ có thể xem trực tiếp trên màn hình.
  • B. Dữ liệu để đưa vào báo cáo chỉ được lấy từ một bảng.
  • C. Các hệ quản trị CSDL đều cung cấp công cụ tạo báo cáo tự động, người dùng không thể điều chỉnh bố cục, định dạng báo cáo.
  • D. Với những ứng dụng CSDL, người phát triển ứng dụng có thể dùng ngôn ngữ lập trình để thiết kế các báo cáo phù hợp với nhu cầu người dùng.

Câu 2. Để kết hợp dữ liệu từ các bảng có trường chung theo cách ghép nối các bản ghi thoả mãn một điều kiện nào đó, SQL thường sử dụng câu lệnh gì trong mệnh đề FROM?

  • A. INNER JOIN.
  • B. LINK.
  • C. CONNECT.
  • D. GROUP BY.

Câu 3. Hệ CSDL tập trung phù hợp với:

  • A. Các hệ thống dịch vụ dựa trên web.
  • B. Hệ thống thương mại điện tử.
  • C. Hệ thống bán vé tàu hoả của Tổng công ty Đường sắt Việt Nam.
  • D. Hệ thống tìm kiếm của Google.

Câu 4. Chọn phát biểu sai về hệ CSDL phân tán.

  • A. Hệ CSDL phân tán có chi phí cao hơn hệ CSDL tập trung.
  • B. Hệ CSDL phân tán có tính sẵn sàng và tính tin cậy của dữ liệu thấp hơn so với hệ CSDL tập trung.    
  • C. Hệ CSDL phân tán rất khó cung cấp một cái nhìn thống nhất cho người dùng vì dữ liệu đặt tại nhiều địa điểm khác nhau.    
  • D. Hệ CSDL phân tán phù hợp với các tổ chức, doanh nghiệp lớn hoạt động trải rộng về mặt địa lí.

Câu 5. Mỗi hệ CSDL bao gồm mấy lớp?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 6. Trong kiến trúc 3 tầng (3-Tier Architecture) của hệ CSDL tập trung, máy chủ chứa CSDL nằm ở tầng mấy?

  • A. Tầng 1.
  • B. Tầng 2.
  • C. Tầng 3.
  • D. Kiến trúc 3 tầng không có máy chủ chứa CSDL.

Câu 7. Một trong những kiến trúc phổ biến của hệ CSDL phân tán là:

  • A. Kiến trúc 1 tầng (1-Tier Architecture).
  • B. Kiến trúc 2 tầng (2-Tier Architecture).
  • C. Kiến trúc 3 tầng (3-Tier Architecture).
  • D. Kiến trúc ngang hàng (peer to peer).

Câu 8. Có mấy loại xác thực người truy cập thường được thực hiện đồng thời?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 9. Phương án nào không phải là biện pháp bảo vệ sự an toàn của hệ CSDL?

  • A. Sử dụng tường lửa.
  • B. Xác thực người truy cập.
  • C. Giám sát hiệu suất CSDL.
  • D. Sao lưu dự phòng và duy trì biên bản hệ thống.

Câu 10. Nhà quản trị CSDL có mấy nhiệm vụ chính?

  • A. 3.
  • B. 4.
  • C. 5.
  • D. 6.

Câu 11. Nhà quản trị CSDL cần cập nhật định kì nhu cầu mới về khai thác dữ liệu trong CSDL để:

  • A. Đề xuất mở rộng, nâng cấp các khả năng đáp ứng trong CSDL.
  • B. Giảm thiểu thiệt hại cho tổ chức, đưa các hoạt động với CSDL sớm trở lại bình thường.
  • C. Có những dự báo tương lai về: không gian lưu trữ của CSDL, công suất sử dụng CSDL.
  • D. Kiểm soát và đảm bảo tính toàn vẹn an toàn cho dữ liệu.

Câu 12. “Năng lực xác định, kiểm tra và phát hiện các vấn đề tiềm ẩn, nguyên nhân và giải pháp khắc phục các sự cố về CSDL” thuộc kĩ năng nào trong yêu cầu của nghề quản trị CSDL?

  • A. Kĩ năng tổ chức.                                                     
  • B. Kĩ năng giao tiếp.
  • C. Kĩ năng phân tích dữ liệu.                                        
  • D. Kĩ năng giải quyết vấn đề.

Câu 13. Mảng một chiều được khai báo như một danh sách Python là:

  • A. A = [[“Toán”, 9.5], [“Vật lí”, 8.5], [“Hoá học”, 9.0]].              
  • B. B = [0, 1, 0, 1, 0].
  • C. C = [2, 4, 56, “Tin học”].                  
  • D. D = [“HTML”, “CSS”, 10].

Câu 14. Chọn câu sai.

  • A. Mảng được sử dụng nhiều vì thời gian truy cập đọc giá trị hay gán giá trị mới cho một phần tử bất kì (đã cho biết chỉ số) là hằng số.
  • B. Các thông tin có trong khai báo mảng sẽ được máy tính dùng để xác định độ lớn phần bộ nhớ dành cho một biến mảng.
  • C. Trong bộ nhớ, mảng một chiều được lưu trữ thành một khối các ô nhớ liền kề liên tục, có dung lượng bằng tích kích thước × độ dài kiểu dữ liệu.
  • D. Mảng có kích thước n thì các phần tử mảng được đánh chỉ số tuần tự từ 1 đến n.

Câu 15. Cú pháp khai báo mảng một chiều trong Python là:

  • A. tên_mảng = array(‘f’, |…|).
  • B. tên_mảng = array(‘f’, […]).
  • C. tên_mảng = array(‘f’, (…)).
  • D. tên_mảng = array(‘f’, {…}).

Câu 16. Để sử dụng các hàm phân tích thống kê áp dụng cho kiểu mảng và kiểu danh sách các số, cần khai báo như thế nào ở đầu chương trình?

  • A. from statistics import *.
  • B. from statistic import *.
  • C. from module import *.
  • D. from analytics import *.

Câu 17. Mảng hai chiều là:

  • A. A = [11, 12, 13, 14, 15].                                           
  • B. B = [[“Toán”, 10.0], [“Hoá học”, 9.0], [“Sinh học”, 9.5]].
  • C. C = [“PHP”, “Ruby”, “Python”].                              
  • D. D = [7, 8, 9, “Tiếng Anh”].

Câu 18. Phần tử tại hàng 2 cột 3 của ma trận Đề thi giữa kì 2 Khoa học máy tính 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 4 là:

  • A. M[2][3]
  • B. M[3][2]
  • C. M[1][2]
  • D. M[2][1]

Câu 19. Phương thức dùng để xoá các phần tử bắt đầu từ vị trí i đến hết ds là:

  • A. ds.delete(i).
  • B. ds.remove(i).
  • C. ds.count(i).
  • D. ds.clear(i).

Câu 20. Chọn câu sai.

  • A. Khi viết mã giả, số lần lặp chưa biết trước được phỏng theo mẫu lệnh for của Python.
  • B. Một mô tả thuật toán bằng mã giả thậm chí có thể coi như chương trình khung.
  • C. Mã giả thường được sử dụng trong sách giáo khoa, giáo trình hay các bài nghiên cứu để mô tả thuật toán.
  • D. Làm mịn dần các bước mô tả thuật toán là để tiến gần hơn đến các câu lệnh của ngôn ngữ lập trình.

Câu 21. Quy ước nào đúng khi viết mã giả?

  • A. Phép gán dùng dấu mũi tên phải.               
  • B. Cấu trúc rẽ nhánh (phép lựa chọn) dùng mẫu câu lệnh for … in.   
  • C. Sử dụng các mẫu thụt lùi đầu dòng để đánh dấu kết thúc dãy lệnh tuần tự trong mỗi nhánh rẽ của phép lựa chọn hay trong thân vòng lặp của phép lặp.                   
  • D. Lời chú thích bắt đầu bằng dấu “//” cho đến hết dòng.

Câu 22. Chọn câu đúng.

  • A. Thời gian thực hiện cấu trúc vòng lặp được tính bằng số lần lặp nhân với tổng thời gian kiểm tra điều kiện lặp và thời gian thực hiện thân vòng lặp.
  • B. Phép so sánh với các toán hạng là giá trị cụ thể không được coi là phép toán sơ cấp.
  • C. Thời gian thực hiện cấu trúc vòng lặp được tính bằng số lần lặp cộng với tổng thời gian kiểm tra điều kiện lặp và thời gian thực hiện thân vòng lặp.
  • D. Thuật toán có độ phức tạp thời gian hằng số khi mà số phép toán cần thực hiện phụ thuộc kích thước n của dữ liệu đầu vào.

Câu 23. Nếu f1(n) = O(g1(n)) và f2(n)= O(g2(n)) thì:

  • A. f1(n) + f2(n) = O(g1(n)) + O(g2(n))
  • B. f1(n) + f2(n) = O(g1(n) + g2(n))
  • C. f1(n) + f2(n) = O(min (g1(n), g2(n)))
  • D. f1(n) + f2(n) = O(max (g1(n), g2(n)))

Câu 24. Mô tả thuật toán sử dụng mấy cấu trúc?

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1 (1,0 điểm): Cho CSDL gồm hai bảng sau:

AUTHORS

 Đề thi giữa kì 2 Khoa học máy tính 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 4

BOOKS

 Đề thi giữa kì 2 Khoa học máy tính 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 4

Viết câu lệnh truy vấn SQL để nhận được kết quả như bảng sau:

 Đề thi giữa kì 2 Khoa học máy tính 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 4

Câu 2 (1,0 điểm): Nêu khái niệm và đặc điểm của CSDL phân tán.

Câu 3 (2,0 điểm): Mô tả các câu lệnh sau bằng mã giả.

Đề thi giữa kì 2 Khoa học máy tính 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 4

Hướng dẫn trả lời

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

1 - D

2 - A

3 - C

4 - B

5 - B

6 - C

7 - D

8 - A

9 - C

10 - C

11 - A

12 - D

13 - B

14 - D

15 - B

16 - A

17 - B

18 - C

19 - D

20 - A

21 - C

22 - A

23 - D

24 - B

B. PHẦN TỰ LUẬN:

Câu 1:

 1 - D	2 - A	3 - C	4 - B	5 - B	6 - C	7 - D	8 - A 9 - C	10 - C	11 - A	12 - D 	13 - B	14 - D	15 - B	16 - A 17 - B	18 - C	19 - D	20 - A	21 - C	22 - A	23 - D	24 - B

Câu 2:

Một CSDL phân tán là một tập hợp dữ liệu được lưu trữ phân tán trên các máy tính khác nhau của một mạng máy tính (mỗi máy tính như vậy được gọi là một site hay một trạm của mạng) cùng với những đặc điểm sau đây:

- Mỗi trạm có một CSDL được gọi là CSDL cục bộ của trạm này. Mỗi trạm thực hiện ít nhất một ứng dụng cục bộ, tức là chỉ sử dụng CSDL cục bộ để cho ra kết quả. Khả năng thực hiện ứng dụng cục bộ được gọi là xử lí cục bộ. 

- Mỗi trạm phải tham gia thực hiện ít nhất một ứng dụng toàn cục. Ứng dụng toàn cục là ứng dụng chạy một trạm và phải sử dụng CSDL của ít nhất hai trạm.

Câu 3:

if  n < 0:

   Trả về False

elif  n = 0hoặc n = 1:

   Trả về1

else:

   res <= 1

   Đề thi giữa kì 2 Khoa học máy tính 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 4

         res <= res * i

          Trả về res

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi Khoa học máy tính 11 Cánh diều, trọn bộ đề thi Khoa học máy tính 11 cánh diều, đề thi giữa kì 2 Khoa học máy tính 11

Bình luận

Giải bài tập những môn khác