Listen and read Unit 3: At home

Nghe đoạn hội thoại giữa Nam và mẹ bạn ấy sau đó luyện tập theo cặp và trả lời các câu hỏi. Bạn học chú ý lắng nghe băng ghi âm và lưu ý cách phát âm và cách dùng các từ mới. Bài viết sau là gợi ý giải bài tập trong sách giáo khoa.

2. LISTEN AND READ
Listen and read Unit 3: At home

LISTEN AND READ – UNIT 3: AT HOME

  • Nam: Hello.
  • Mrs. Vui: Nam, it’s Mom.
  • Nam: Hi, Mom.
  • Mrs. Vui: I'm going to be home late tonight. I have to go and visit Grandma after work.
  • Nam: What time will you be home?
  • Mrs Vui: I’ll be home after dinner. I'm sorry, but you’ll have to cook dinner yourself.
  • Nam: All right.
  • Mrs. Vui: There’s rice in the cupboard, but you ousiht to eo to the market yourself and buy some fish and vegetables. The steamer is under the sink, between the saucepan and the frying pan. The rice cooker is beside the stove.
  • Nam: OK. Give my love to Grandma.
  • Mrs. Vui: 1 will. Oh, I almost foreot. Can you call Aunt Chi, please? Ask her to meet me at Grandma’s house.
  • Nam: No problem. Bye, Mom.
  • Mrs. Vui: Bye.

Dịch

  • Nam: Xin chào.
  • Bà Vui: Mẹ đây Nam.
  • Nam: Chào mẹ.
  • Bà Vui: Tối nay mẹ sẽ về muộn. Mẹ phải đi thăm bà sau khi tan sở.
  • Nam: Mấy giờ thì mẹ về?
  • Bà Vui: Sau bừa cơm tối mẹ sẽ về. Mẹ lấy làm tiếc, nhưng mà con phải tự nấu cơm tối cho mình nhé.
  • Nam: Con nấu được mà.
  • Bà Vui: Có gạo trong tủ thức ăn ấy. nhưng con phải tự đi chợ mua một ít cá và rau quả nhé. Nồi hấp ở dưới bồn rửa, ở giữa cái xoong và cái chảo rán. Nồi cơm điện ở bên canh lò nẩu.
  • Nam: Dạ. Mẹ cho con gửi lời hỏi thăm bà nhé.
  • Bà Vui: Mẹ sẽ chuyển lời con. Ô! chút nữa thì mẹ quên. Con sọi điện cho dì Chi nhé. Hãy nói dì đến gặp mẹ ở nhà bà.
  • Nam: Không thành vấn đề. Chào mẹ.
  • Bà Vui: Chào con.

1. Practice the dialogue with a partner. (Luyện tập đoạn hội thoại với bạn học)

2. Read the dialogue again. Complete the list of the things Nani has to do. (Đọc lại đoạn hội thoại. Hoàn thành danh sách các việc Nam phải làm)

Giải:

  • He has to cook the dinner. (Anh ấy phải nấu bữa tối)
  • He has to go to the market to buy fish and vegetables. (Anh ấy phải đi chợ mua cá và rau)                                                    ^
  • He has to call Aunt Chi and ask her to meet his mother at his grandmother’s house. (Anh ấy phải gọi dì Chi và bảo dì ấy gặp mẹ ở nhà bà)

Bình luận

Giải bài tập những môn khác