Tắt QC

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa 11 bài 7: EU liên minh khu vực lớn trên thế giới (P1)

Dưới đây là câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 6 HEU liên minh khu vực lớn trên thế giới (P1) . Phần này giúp học sinh ôn luyện kiến thức bài học trong chương trình Địa lí lớp 11. Với mỗi câu hỏi, các em hãy chọn đáp án của mình. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết các đáp án. Hãy bắt đầu nào.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trong ngoại thương EU hạn chê nhập các mặt hàng nào sau đây?

  • A. Dầu khí.
  • B. Dệt, da.
  • C. Than, sắt.
  • D. Hàng điện tử.

Câu 2: Trong những quy định của WTO, quy định Eư không tuân thủ là

  • A. không trợ cấp hàng nông sản.
  • B. nhận dầu tư của nước ngoài.
  • C. mở cửa thị trường cho các nước thành viên.
  • D. chuyển giao khoa học kĩ thuật cho các nước khác.

Câu 3: Cơ quan quyền lực cao nhất của EU là

  • A. Tòa án châu Âu.
  • B. Hội đồng bộ trưởng.
  • C. Hội đồng châu Âu.
  • D. Ủy ban liên minh châu Âu.

Câu 4: Gây trở ngại lớn nhất cho việc phát triển của EU là sự khác biệt về

  • A. Chính trị, xã hội.
  • B. Dân tộc, văn hóa.
  • C. Ngôn ngữ, tôn giáo.
  • D. Trình độ phát triển.

Câu 5: Trụ sở của Liên Minh châu Âu hiện nay được đặt ở

  • A. Bruc – xen (Bỉ)
  • B. Béc Lin (Đức)
  • C. Pa ri (Pháp)
  • D. Matx-cơ-va (Nga)

Câu 6: Nhận xét không đúng về GDP của EU so với Hoa Kỳ và Nhật Bản vào năm 2004 là

  • A. Lớn hơn Hoa Kỳ.
  • B. Lớn hơn Nhật Bản.
  • C. Lớn hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại.
  • D. Nhỏ hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại.

Câu 7:  Tính đến tháng 1-2007, các nước vùng lãnh thổ là thành viên của Liên minh Châu Âu ( EU) là

  • A. 25
  • B. 26
  • C.27
  • D.28

Câu 8: Nhận xét đúng về tỉ trọng của EU so với Hoa Kỳ và Nhật Bản trong xuất khẩu của thế giới vào năm 2004 là

  • A. Tương đương với Hoa Kỳ.
  • B. Tương đương với Nhật Bản.
  • C. Lớn hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại.
  • D. Nhỏ hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại.

Câu 9:  Năm 2005, số dân của EU là

  • A. 459,7 triệu người.
  • B. 495,7 triệu người.
  • C. 549,7 triệu người.
  • D. 475,9 triệu người.

Câu 10: Nhận xét đúng về số dân của EU so với Hoa Kỳ và Nhật Bản vào năm 2005 là

  • A. Bằng Nhật Bản.
  • B. Nhỏ hơn Hoa Kỳ.
  • C. Lớn hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại.
  • D. Nhỏ hơn Hoa Kỳ và Nhật Bản cộng lại.

Câu 11: Năm 2004, so với toàn thế giới dân số của EU chiếm

  • A. 5,2%
  • B. 6,5%
  • C. 7,1%
  • D. 7,5%

Câu 12:  Năm 2004, ngành sản xuất ô tô của EU chiếm

  • A. 21% của thế giới.
  • B. 23% của thế giới.
  • C. 26% của thế giới.
  • D. 28% của thế giới.

Câu 13: Vào năm 2016, nước nào sau đây tuyên bố rời khỏi EU?

  • A. Pháp.       
  • B. Đức.
  • C. Anh.       
  • D.Thụy Điển.

Câu 14: Nước nằm gữa châu Âu, nhưng hiện nay chưa gia nhập EU là

  • A. Thụy Sĩ.       
  • B.Ai-len.
  • C. Na Uy.       
  • D.Bỉ.

Câu 15: Lĩnh vực nào sau đây không phải là mục đích của EU?

  • A. Kinh tế.       
  • B.Luật pháp.
  • C. Nội vụ.       
  • D.Chính trị.

Câu 16:  Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về EU?

  • A. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới.
  • B. Là liên kết khu vực chi phối toàn bọ nền kinh tế thế giới.
  • C. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng.
  • D. Là tổ chức thương mại không phụ thuộc vào bên ngoài.

Câu 17: Vào năm 2004, so với Hoa Kì, EU có

  • A. Số dân nhỏ hơn.
  • B. GDP lớn hơn.
  • C. Tỉ trọng xuất khẩu trong GDP nhỏ hơn.
  • D. Tỉ trọng xuất khẩu của thế giới nhỏ hơn.

Câu 18: Biểu hiện nào chứng tỏ EU là trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới?

  • A. Số dân lớn gấp 1,6 lần Hoa Kì.
  • B. GDP vượt Hoa Kì và chiếm tới 33,5% trong giá trị xuất khẩu thế giới.
  • C. Số dân đạt 507,9 triệu người.
  • D. Số dân gấp 4,0 lần Nhật Bản.

Câu 19: Kinh tế của EU phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

  • A Tài nguyên của các nước thành viên EU.
  • B. Các nước có nền kinh tế vượt trội, 
  • C. Sự đầu tư của các khối kinh tế thế giới. 
  • D. Hoạt động xuất nhập khẩu giữa các nước và bên ngoài tể chức. 

Câu 20: Đồng tiền chung châu Âu EURO bắt đầu sử dụng ở châu Âu vào

  • A. năm 1997
  • B. năm 2000
  • C. năm 1999
  • D. năm 2001

Câu 21: Đồng Euro so với đồng Đôla Mĩ có ưu thế và hạn chế là

  • A. có khả năng lưu hành mạnh trên thế giới hơn đồng Đôla.
  • B. có giá trị hơn đồng Đôla, nhưng khả năng lưu hành yếu hơn đồng Đôla.
  • C. có giá trị thấp hơn đồng Đôla, lưu thông yếu hơn đồng Đôla.
  • D. chỉ có giá trị lưu hành trong các nước EU, không có khả năng trao đổi quốc tế.

Câu 22: 6 nước nào sau đây có vai trò sáng lập EU?

  • A. Anh, Pháp, Bỉ, Đức, Thuỵ Sĩ, I-ta-li-a.
  • B. Đức, Pháp, Bỉ, Hà Lan, Lúc-xăm-bua, I-ta-li-a.
  • C. Bồ Đào Nha, Ba Lan, Anh, I-ta-li-a, Pháp, Đức.
  • D. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Anh, Pháp, Đức, Bỉ. 

Câu 23: Đến đầu năm 2007, EU đã có số nước thành viên là 

  •  A. 15 nước.
  • B. 25 nước.
  •  C. 20 nước.
  • D. 27 nước.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác