Tắt QC

[CTST] Trắc nghiệm Toán 6 bài : Bài tập cuối chương 1

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 6 Bài bài tập cuối chương 1 - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Các viết tập hợp nào sau đây đúng?

  • A. A = [1; 2; 3; 4]
  • B. A = (1; 2; 3; 4)
  • C. A = {1; 2; 3; 4}
  • D. A = 1; 2; 3; 4 

Câu 2 : Một trường học có 945 học sinh. Trong giờ chào cờ cần phải xếp vào mỗi hàng bao nhiêu học sinh của mỗi hàng bằng nhau và không quá 25 hàng, nhưng lớn hơn 15 hàng?

  • A. 35
  • B. 40
  • C. 45
  • D. 50

Câu 3: Cho B = {2; 3; 4; 5}. Chọn đáp án sai trong các đáp án sau?

  • A. 2 ∈ B
  • B.  5 ∈ B
  • C. 6 ∈ B
  • D.1 ∉ B 

Câu 4 : Một mảnh đất hình chữ nhật chiều dài 120m, chiều rộng 36m. Người ta muốn trồng cây xung quanh vườn sao cho mỗi góc vườn có một cây và khoảng cách giữa hai cây liên tiếp bằng nhau. Hỏi số cây phải trồng ít nhất là bao nhiêu?

  • A. 25
  • B. 26
  • C. 27
  • D. 30

Câu 5: Viết tập hợp A = {16; 17; 18; 19} dưới dạng chỉ ra tính chất đặc trưng

  • A. A = {x ∈ ℕ |16 < x < 20}
  • B. A = {x ∈ ℕ |15 < x < 20}
  • C. A = {x ∈ ℕ |15 < x < 19} 
  • D. A = {x ∈ ℕ |15 < x ≤ 20}

Câu 6: Tìm tất cả các bội của 3 trong các số sau: 4; 18; 75; 124; 185; 258

  • A. {75; 124; 258} 
  • B. {18; 124; 258}
  • C. {4; 75; 124}
  • D. {18; 75; 258}

Câu 7: Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5} và tập hợp B = {3; 4; 5}. Kết luận nào sau đây đúng?

  • A. B ⊂ A
  • B.  A ⊂ B  
  • C. B ∈ A
  • D. A ∈ B

Câu 8: Kết quả của phép tính 879.2a + 879.5a + 879.3a là

  • A. 8790
  • B. 87900a
  • C. 879a
  • D. 8790a

Câu 9: Cho a = 32.5.7 và b = 24.3.7. Tìm ƯCLN của a và b

  • A. ƯCLN(a; b) = 24.5 
  • B. ƯCLN(a; b) = 32.72
  • C. ƯCLN(a; b) = 3.7
  • D. ƯCLN(a; b) = 24.32.5.7

Câu 10 : Một cửa hàng cứ 8 ngày lại nhập trứng gà, và cứ 12 ngày lại nhập trứng vịt. Lần đầu, cả hai loại trứng được nhập vào cùng một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai loại trứng này được nhập cùng một ngày.

  • A. 24
  • B. 25
  • C. 26
  • D. 27

Câu 11: Trong các số sau, số nào là ước của 12?

  • A. 5
  • B. 8
  • C. 24 
  • D.12

Câu 12 : Tuấn và Hà mỗi người mua một hộp bút chì màu, trong mỗi hộp đều có từ 2 chiếc bút trở lên và số bút trong mỗi hộp là như nhau. Tính ra Tuấn mua 25 bút, Hà mua 20 bút. Hỏi mỗi hộp bút chì màu có bao nhiêu chiếc?

  • A.3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 13 : Một số sách nếu xếp thành từng bó 10 quyển; 12 quyển hoặc 15 quyển thì vừa đủ bó. Tính số sách đó, biết rằng số sách đó trong khoảng từ 100 đến 150 quyển?

  • A.120
  • B.60
  • C.180
  • D. 130

Câu 14: Không tính giá trị cụ thể, hãy so sánh A = 1987657.1987655 và B = 1987656.1987656

  • A. A > B
  • B. A ≤ B 
  • C. A < B 
  • D. A = B

Câu 15: Một bộ phận của máy có hai bánh răng cưa khớp với nhau, bánh xe I có 20 răng cưa, bánh xe II có 15 răng cưa. Người ta đánh dấu x vào 2 răng cưa khớp nhau. Hỏi mỗi bánh xe phải quay ít nhất bao nhiêu răng để 2 răng cưa đánh dấu ấy lại khớp với nhau ở vị trí giống lần trước? Khi đó mỗi bánh xe đã quay bao nhiêu vòng?

  • A.2
  • B.3
  • C.4
  • D.5

Câu 16: Tìm số tự nhiên x thỏa mãn (x - 4).1000 = 0

  • A. x = 0 
  • B. x = 3
  • C. x = 4
  • D. x = 1000

Câu 17: Hai bạn An và Bình thường đến thư viện đọc sách. An cứ 7 ngày đến thư viện một lần. Bình cứ 10 ngày đến thư viện một lần. Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào một ngày. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày thì hai bạn lại cùng đến thư viện?

  • A.20
  • B.70
  • C.60
  • D.75

Câu 18 : Năm nay Bình học lớp 6, tuổi của mẹ Bình là bội số của tuổi Bình và là số chia hết cho 4. Mẹ hơn bình 24 tuổi.Vây tuổi của Bình và mẹ Bình lần lượt là :

  • A. Bình 12, mẹ 36
  • B. Bình 12, mẹ 38
  • C. Bình 10, mẹ 34
  • D. Bình 12, mẹ 34

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều