Đề kiểm tra Toán 8 Cánh diều bài 1: Phân thức đại số

Đề thi, đề kiểm tra toán 8 Cánh diều bài 1: Phân thức đại số. Bộ đề gồm nhiều câu hỏi tự luận và trắc nghiệm để học sinh ôn tập củng cố kiến thức. Có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Kéo xuống để tham khảo

B. Bài tập và hướng dẫn giải

I. DẠNG 1 – ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM

ĐỀ 1

Câu 1: Để phân thức $\frac{x-1}{(x+1)(x-3)}$ có nghĩa thì x thỏa mãn điều kiện nào?

  • A. x = 3.
  • B. x ≠ -1 và x ≠ 3.
  • C. x ≠ -1 và x ≠ -3
  • D. x ≠ -1.

Câu 2: Để phân thức $\frac{x^{2}}{x^{2}+4x+5}$ có nghĩa thì x thỏa mãn điều kiện nào?

  • A. x ≠ -1 và x ≠ -3
  • B. x ≠ 1
  • C. x ≠ -2
  • D. với mọi x thuôc R

Câu 3: Có bao nhiêu giá trị của x để phân thức $\frac{x^{2}-9}{11}$ có giá trị bằng 0?

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2

Câu 4: Giá trị của x để phân thức $\frac{x^{2}-1}{x^{2}-2x+1}$ có giá trị bằng 0 là?

  • A. x = -1
  • B. x = 1
  • C. x = -1; x = 1  
  • D. x = 0

Câu 5: Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức $\frac{2x^{3}y^{2}}{5}$ ?

  • A. $\frac{14x^{4}y^{3}}{35xy} (x, y≠0)$
  • B. $\frac{14x^{4}y^{3}}{35xy} $
  • C. $\frac{14x^{4}y^{3}}{5xy} (x, y≠0)$
  • D. $\frac{14x^{3}y^{4}}{35xy} (x, y≠0)$

Câu 6: Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức $\frac{x+y}{3x}$ (với điều kiện các phân thức đều có nghĩa)?

  • A. $\frac{3x(x+y)^{3}}{9x^{2}(x+y)^{3}}$
  • B. $\frac{3x(x+y)^{3}}{9x^{2}(x+y)^{2}}$
  • C. $\frac{3x(x+y)^{2}}{9x(x+y)^{2}}$
  • D. $\frac{3x(x+y)^{3}}{9x(x+y)^{2}}$

Câu 7: Phân thức $\frac{x+y}{3a}$ (với a ≠ 0) bằng với phân thức nào sau đây?

  • A. $\frac{3a(x+y)^{2}}{9a(x+y)}$ (x≠-y)
  • B. $\frac{-x-y}{3a}$
  • C. $\frac{3a(x+y)^{2}}{9a^{2}(x+y)}$ (x≠-y)
  • D. $\frac{-x+y}{3a}$

Câu 8: Phân thức $\frac{x^{2}-4x+3}{x^{2}-6x+9}$ (với x ≠ 3) bằng với phân thức nào sau đây?

  • A. $\frac{x-1}{x+3}$
  • B. $\frac{x+1}{x-3}$
  • C. $\frac{x-1}{x-3}$
  • D. $\frac{x+1}{x+3}$

Câu 9: Tính giá trị của biểu thức $\frac{x-xy-y+y^{2}}{y^{3}-3y^{2}+3y-1}$ với $x =-\frac{3}{4}; y =\frac{1}{2}$

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 10: Cho a > b > 0 và $3a^{2} + 3b^{2} = 10ab$. Tính giá trị $P = \frac{b-a}{b+a}$

  • A. 0
  • B. $-\frac{1}{2}$
  • C. 1
  • D. 2

ĐỀ 2

Câu 1: Phân thức $\frac{A}{B}$ xác định khi?

  • A. B ≤ 0
  • B. B ≥ 0
  • C. B ≠ 0
  • D. A = 0

Câu 2: Với B ≠ 0, D ≠ 0, hai phân thức $\frac{A}{B}$ và $\frac{C}{D}$ bằng nhau khi?

  • A. A. C < B. D
  • B. A. B = C. D   
  • C. A. C = B. D
  • D. A. D = B. C   

Câu 3: Chọn đáp án đúng?

  • A. $\frac{X}{Y}=\frac{-Y}{-X}$
  • B. $\frac{X}{Y}=\frac{X}{-Y}$
  • C. $\frac{X}{Y}=\frac{-X}{Y}$
  • D. $\frac{X}{Y}=\frac{-X}{-Y}$

Câu 4: Chọn câu sai. Với đa thức B ≠ 0 ta có?

  • A. $\frac{A}{B}=\frac{A+M}{B+M}$ (với M khác đa thức 0)
  • B. $\frac{A}{B}=\frac{-A}{-B} $
  • C. $\frac{A}{B}=\frac{A.M}{B.M}$ (với M khác đa thức 0)
  • D. $\frac{A}{B}=\frac{A:N}{B:N}$ (với N là một nhân tử chung, N khác đa thức 0).

Câu 5: Với điều kiện nào của x thì phân thức $\frac{x-1}{x-2}$ có nghĩa?

  • A. x ≠ 2
  • B. x = 2
  • C. x ≠ 1
  • D. x ≤ 2

Câu 6: Với điều kiện nào của x thì phân thức $\frac{-3}{6x+24}$ có nghĩa?

  • A. x ≠ 3.
  • B. x ≠ -4.
  • C. x ≠ 2.
  • D. x ≠ 4.

Câu 7: Phân thức $\frac{5x-1}{x^{2}-4}$ xác định khi?

  • A. x ≠ 2  
  • B. x = 2  
  • C. x ≠ 2 và x ≠ -2
  • D. x ≠ -2

Câu 8: Phân thức $\frac{13-4x}{x^{3}+64}$ xác định khi?

  • A. x ≠ 8.  
  • B. x ≠ 4 và x ≠ -4.
  • C. x ≠ -4. 
  • D. x ≠ 4.

Câu 9: Tính giá trị của biểu thức $\frac{x-xy-y+y^{2}}{y^{3}-3y^{2}+3y-1}$ với $x =-\frac{3}{4}; y =\frac{1}{2}$

  • A. 3
  • B. 4
  • C. 5
  • D. 6

Câu 10: Cho a > b > 0 và $3a^{2} + 3b^{2} = 10ab$. Tính giá trị $P = \frac{b-a}{b+a}$

  • A. 0
  • B. $-\frac{1}{2}$
  • C. 1
  • D. 2

II. DẠNG 2 – ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN 

ĐỀ 3

Câu 1: (4 điểm) Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy tìm A trong đẳng thức sau

$\frac{4x^{2}+3x-7}{A}=\frac{4x+7}{2x-3}$

Câu 2: (6 điểm) Tìm GTNN của phân thức $\frac{x^{2}+4x+6}{3}$

ĐỀ 4

Câu 1: (4 điểm) Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau để chứng minh đẳng thức

$\frac{x^{3}-9x}{15-5x} = \frac{-x^{2}-3x}{5}$

Câu 2: (6 điểm) Rút gọn phân thức $\frac{x^{2} + xz - xy - yz}{x^{2} + xz + xy + yz}$

II. DẠNG 3 – ĐỀ TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN

ĐỀ 5

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: Phân thức nào dưới đây không bằng với phân thức $\frac{x^{2}-3x}{9-3x}$

  • A. $\frac{-x^{2}+3x}{3x-9}.$
  • B. $-\frac{x^{3}-x^{2}}{3x+3}$
  • C. $-\frac{2x^{2}}{6x}.$
  • D. $\frac{x^{2}}{3}.$

Câu 2: Trong các phân thức sau, phân thức nào luôn có nghĩa

  • A. $\frac{3}{2x+1}$
  • B. $\frac{2x-1}{x^{2}} $
  • C. $\frac{2x-y}{2x^{2}+y^{2}+1}$
  • D. $\frac{x+3}{2x^{2}-2}$

Câu 3: Điều kiện để phân thức $\frac{2x-5}{2x(x-5)}$ xác định là

  • A. x ≠ 0, x ≠ 5
  • B. x ≠ 0, x ≠ -5
  • C. x ≠ 2, x ≠ 5
  • D. x ≠ -2, x ≠ -5

Câu 4: Điều kiện để phân thức $\frac{x}{x^{2}+2x}$ xác định là

  • A. x ≠ -2
  • B. x ≠ 2
  • C. x ≠ 0 và x ≠ 2
  • D. x ≠ 0 và x ≠ -2

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: (3 điểm) Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau để chứng minh đẳng thức

$\frac{x^{3}-9x}{15-5x} = \frac{-x^{2}-3x}{5}$

Câu 2: (3 điểm) Rút gọn phân thức $\frac{x^{3}-2x^{2}-x+2}{x^{2}-2x} $

ĐỀ 6

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: Phân thức $\frac{x^{2}+1}{2x}$ có giá trị bằng 1 khi x bằng?

  • A. 3
  • B. 2
  • C. 1
  • D. -1

Câu 2: Tìm x để phân thức $\frac{5x-4}{3-2x}$ bằng $\frac{3}{2}?$

  • A. $x = -\frac{1}{16}$
  • B. $x = \frac{1}{4}$
  • C. $x = -\frac{1}{4}$
  • D. $x = \frac{1}{16}$

Câu 3: Có bao nhiêu giá trị của x để phân thức $\frac{x^{2}-9}{11}$ có giá trị bằng 0?

  • A. 1
  • B. 4
  • C. 3
  • D. 2

Câu 4: Giá trị của x để phân thức $\frac{x^{2}-1}{x^{2}-2x+1}$ có giá trị bằng 0 là?

  • A. x = -1
  • B. x = 1
  • C. x = -1; x = 1  
  • D. x = 0

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: (3 điểm) Tìm GTNN của phân thức $\frac{x^{2}+4x+6}{3}$

Câu 2: (3 điểm) Tính giá trị của biểu thức $\frac{x-xy-y+y^{2}}{y^{3}-3y^{2}+3y-1}$ với $x =\frac{-3}{4}; y = \frac{1}{2}$

Nội dung quan tâm khác

Từ khóa tìm kiếm: Đề kiểm tra Toán 8 Cánh diều bài 1: Phân thức đại số, đề kiểm tra 15 phút Toán 8 Cánh diều, đề thi Toán 8 Cánh diều bài 1

Bình luận

Giải bài tập những môn khác