Đề thi giữa kì 2 Tin học ứng dụng 11 KNTT: Đề tham khảo số 4

Trọn bộ đề thi giữa kì 2 Tin học ứng dụng 11 KNTT: Đề tham khảo số 4 bộ sách mới Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) 

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Có thể viết lại mô tả bảng dưới đây như thế nào?

 Có thể viết lại mô tả bảng dưới đây như thế nào?

  • A. order(order_id; item; amount; customer_id).
  • B. order(order_id; item; amount; customer_id).
  • C. order(order_id; item; amount; customer_id).
  • D. order(order_id; item; amount; customer_id).

Câu 2. Việc đảm bảo tài nguyên là một phần của hoạt động:

  • A. Duy trì và nâng cấp CSDL.
  • B. Lập kế hoạch phát triển CSDL.   
  • C. Giám sát định kì các hoạt động và xử lí sự cố đối với các CSDL.
  • D. Đảm bảo cho các hoạt động liên quan đến CSDL thông suốt, an toàn và có hiệu quả cao.

Câu 3. Nhà quản trị CSDL có mấy nhiệm vụ chính?

  • A. 3. 
  • B. 4. 
  • C. 5. 
  • D. 6.

Câu 4. Phần mềm HeidiSQL không hỗ trợ hệ QTCSDL nào?

  • A. Redis.
  • B. MariaDB.
  • C. Microsoft SQL Server.
  • D. PostgreSQL.

Câu 5. Đâu không phải là chứng chỉ về quản trị CSDL?

  • A. Azure Data Fundamentals.
  • B. Database SQL Associate.
  • C. PostgreSQL 12 Associate.
  • D. Digital Literacy Certification.

Câu 6. Chọn câu sai.

  • A. Ngày nay, việc ứng dụng quản trị CSDL trên máy tính đã được thực hiện một cách phổ biến ở hầu khắp các hoạt động quản lí kinh tế  xã hội.
  • B. MySQL có các phiên bản tương ứng chạy được trên nhiều nền tảng: MS Windows, LINUX, Mac OS, UNIX, …
  • C. Khi cài đặt HeidiSQL, HeidiSQL sẽ tự động nhận biết mã vùng quốc gia và thiết lập giao diện với ngôn ngữ tương ứng.
  • D. Việc ứng dụng CSDL trong quản lí đem lại nhiều lợi ích to lớn: tiện lợi, kịp thời, nhanh chóng, hạn chế sai sót, …

Câu 7. Lệnh gọi chạy mysql trong cửa sổ lệnh là:

  • A. mysql -u root -p.
  • B. mysql -u root -r.
  • C. mysql -o root -r.
  • D. mysql -o root -s.

Câu 8. Khoá cấm trùng lặp là:

  • A. UNIQUE. 
  • B. SEPARATE. 
  • C. ONLY. 
  • D. PPIMARY.

Câu 9. Trong giao diện đầu tiên của HeidiSQL, ô không được đặt giá trị mặc định là:

  • A. Library.
  • B. Người dùng.
  • C. Kiểu mạng.
  • D. Tên máy chủ / IP.

Câu 10. Chọn câu sai.

  • A. Chứng chỉ MySQL 5.7 Database Administrator là chứng nhận chuyên nghiệp của Oracle về quản trị CSDL.                
  • B. Nhà quản trị CSDL cần có kĩ năng ngoại ngữ và tìm kiếm thông tin.              
  • C. Nhà quản trị CSDL cần có nền tảng tốt về CSDL, hiểu được các mô hình CSDL.
  • D. Microsoft Office Specialist là một chứng chỉ quản trị CSDL của Microsoft.

Câu 11. Hệ quản trị CSDL nào là sản phẩm mã nguồn mở miễn phí? 

  • A. ORACLE. 
  • B. iOS. 
  • C. MySQL. 
  • D. Excel.

Câu 12. Cho các bước tạo lập CSDL:

1. Chọn thẻ Tạo mới.

2. Nháy nút trái chuột ở vùng danh sách các CSDL đã chọn.

3. Nhập tên CSDL.

4. Chọn Cơ sở dữ liệu.

5. OK.

Thứ tự đúng của các bước là:

  • A. 4  2  1  3  5.
  • B. 1  3  2  4  5.
  • C. 2  3  1  4  5.
  • D. 2  1  4  3  5.

Câu 13. Chọn câu sai.

  • A. Khoá ngoài có tác dụng liên kết dữ liệu giữa các bảng.                  
  • B. Để khai báo khoá ngoài, chọn thẻ Foreign keys.
  • C. Để khai báo khoá ngoài, chọn thẻ Check constraints.
  • D. Các trường là khoá ngoài của bảng là các trường tham chiếu đến một trường khoá chính (k) của một bảng khác vì vậy cần được khai báo giá trị mặc định phù hợp với giá trị tương ứng của k.

Câu 14. Cho bảng dữ liệu dưới đây. Chọn câu đúng.

 Cho bảng dữ liệu dưới đây. Chọn câu đúng.

  • A. Khi tạo lập bảng book, chọn kiểu dữ liệu của trường ID là INT.
  • B. Trường được chọn làm khoá chính có thể có giá trị NULL.
  • C. Có thể đặt AUTO_INCREMENT ở bất kì trường nào.
  • D. Khi tạo lập bảng book, chọn kiểu dữ liệu của trường AUTHOR là BOOLEAN.

Câu 15. Các bước khai báo khoá chính là:

  • A. Nháy nút phải chuột vào dòng khai báo khoá chính  Chọn Create new index  UNIQUE.
  • B. Nháy nút phải chuột vào dòng khai báo khoá chính  Chọn Create new index  PRIMARY.
  • C. Nháy nút phải chuột vào dòng khai báo khoá chính  Chọn Create new index  SPATIAL.
  • D. Nháy nút phải chuột vào dòng khai báo khoá chính  Chọn Create new index  KEY.

Câu 16. Để xem toàn bộ dữ liệu trong bảng, chỉ cần chọn bảng và thẻ:

  • A. Dữ liệu. 
  • B. Các công cụ.
  • C. Tuỳ chọn. 
  • D. Truy vấn.

Câu 17. Để liên kết các bảng, ta sử dụng mệnh đề:

  • A. GROUP BY. 
  • B. LINK. 
  • C. JOIN. 
  • D. CONNECT.

Câu 18. AUTO_INCREMENT chỉ được thiết lập cho kiểu dữ liệu gì?

  • A. INT. 
  • B. TEXT. 
  • C. VARCHAR. 
  • D. DOUBLE.

Câu 19. Chọn câu sai.

  • A. Khi thêm mới dữ liệu vào bảng, không cần nhập dữ liệu vào trường được đặt AUTO_INCREMENT.
  • B. Khi cập nhật một bảng có khoá ngoài, dữ liệu của trường khoá ngoài phải là dữ liệu tham chiếu được đến một trường khoá chính của một bảng tham chiếu.
  • C. Hệ quản trị CSDL không thể ngăn chặn được các lỗi không liên quan đến logic nào.
  • D. Hệ quản trị CSDL không thể ngăn chặn được các lỗi theo logic đã được khai báo.

Câu 20. Để truy xuất những quyển sách có tên bắt đầu chữ “T”, ta sử dụng câu lệnh truy vấn:

  • A. WHERE bookTitle LIKE ‘%T%’.                  
  • B. WHERE bookTitle LIKE ‘T%’.                
  • C. WHERE bookTitle LIKE ‘%T’.               
  • D. WHERE bookTitle LIKE ‘T’.

Câu 21. Sử dụng ORDER BY trong truy vấn SQL để:

  • A. Sắp xếp kết quả truy vấn theo thứ tự tăng dần hoặc giảm dần.
  • B. Trả về số lượng các dòng dữ liệu thoả mãn các điều kiện truy vấn.
  • C. In kết quả truy vấn.
  • D. Nhóm các kết quả truy vấn theo từng nhóm.

Câu 22. Câu truy vấn để truy xuất tất cả các dòng dữ liệu từ bảng Employees theo thứ tự sắp xếp tăng dần trong cột Age là:

  • A. SELECT * FROM Employees ORDER BY Age DESC.
  • B. SELECT * FROM Employees ORDER BY Age ASC.
  • C. SELECT * FROM Employees ORDER BY Age DSC.
  • D. SELECT * FROM Employees ORDER BY Age AESC.

Câu 23. Từ khoá as có chức năng gì trong truy vấn SQL?

  • A. So sánh hai trường trong bảng dữ liệu.
  • B. Thay thế trường này bằng trường khác.
  • C. Tạo tên mới cho một trường trong bảng dữ liệu.
  • D. Gán tên mới tạm thời cho một trường trong bảng dữ liệu.

Câu 24. Phương án nào không phải là thao tác cập nhật dữ liệu các bảng đơn giản, không có khoá ngoài?

  • A. Thêm mới dữ liệu vào bảng. 
  • B. Chỉnh sửa dữ liệu trong bảng.
  • C. Lọc dữ liệu trong bảng. 
  • D. Xoá dòng dữ liệu trong bảng.

B. PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm). Nhà quản trị CSDL cần làm gì để đảm bảo an toàn và bảo mật cho dữ liệu?

Câu 2 (2,0 điểm). Cho các bảng dữ liệu sau:

Cho các bảng dữ liệu sau:

Trong đó:

 - Trường album_name là các album có chữ “n” trong tên.

-- Trường released được sắp xếp theo thứ tự giảm dần.

Hướng dẫn trả lời        

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)

Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.   

1 - C2 - B3 - B4 - A5 - D6 - C7 - A8 - D
9 - B10 - D11 - C12 - D13 - C14 - A15 - B16 - A
17 - C18 - A19 - D20 - B21 - A22 - B23 - D24 - C

B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)

Câu 1:

Nhà quản trị CSDL phải phối hợp với những người thiết kế hệ thống và các bộ phận nghiệp vụ để phân quyền sử dụng dữ liệu đến từng nhóm người dùng, sau đó sử dụng hệ QTCSDL để thiết lập quyền truy cập dữ liệu; điều chỉnh quyền truy cập dữ liệu khi có biến động về nhân sự hay nghiệp vụ.

Nhà quản trị CSDL phải thường xuyên tạo các bản sao lưu dữ liệu dự phòng để khi gặp sự cố có thể khôi phục dữ liệu, nhất là các sự cố liên quan đến phần cứng. Thường xuyên giám sát phát hiện sớm các sự cố dữ liệu để khắc phục kịp thời.

Câu 2:

 

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi Tin học ứng dụng 11 kết nối tri thức, trọn bộ đề thi Tin học ứng dụng 11 kết nối, đề thi giữa kì 2 Tin học ứng dụng 11

 

Bình luận

Giải bài tập những môn khác