Tắt QC

Trắc nghiệm Đại số 7 bài 2: Bảng "tần số" các giá trị của dấu hiệu

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 2: Bảng "tần số" các giá trị của dấu hiệu Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Điều tra về sự tiêu thụ điện năng (tính theo kw.h) của một số gia đình của một tổ dân phố, ta được kết quả:

16585656570504510045100
1001001009053701404150150

Câu 1: Dấu hiệu tìm hiểu ở đây là?

  • A. Sự tiêu thụ điện năng của các tổ dân phố
  • B. Sự tiêu thụ điện năng của một gia đình
  • C. Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kw.h) của một tổ dân phố.
  • D. Sự tiêu thụ điện năng (tính theo kw.h) của một số gia đình của một tổ dân phố.

  • A. 22            
  • B. 20            
  • C. 28            
  • D.30

  • A. 22            
  • B. 10            
  • C. 12            
  • D. 15

Khối lượng 1 bao (x)404550556065 
Tần số (n)236841N = 24


Câu 4: Có bao nhiêu bao gạo cân nặng lớn hơn 50 kg?

  • A. 13            
  • B. 14            
  • C. 12            
  • D. 32

Câu 5: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau

  • A. Có 6 giá trị khác nhau của dấu hiệu
  • B. Khối lượng chủ yếu của 1 bao gạo là: 50kg và 55kg
  • C. Khối lượng cao nhất của một bao gạo là 60kg
  • D. Khối lượng thấp nhất của một bao gạo là 40 kg

 Số lượng học sinh nữ của các lớp trong một trường THCS được ghi lại trong bảng dưới đây :

            17        18        20        17        15        24        17        22        16        18

            16        24        18        15        17        20        22        18        15        18

 


Bảng 2

Câu 6: Dấu hiệu cần tìm hiểu ở bảng 2 là  :

  • A. Số lớp trong một trườngTHCS                           
  • B. Số lượng học sinh nữ trong mỗi lớp
  • C. Số lớp và số học sinh nữ của mỗi lớp                
  • D. Cả A , B , C đều đúng

Câu 7: Tần số lớp có 18 học sinh nữ ở bảng 2 là :         

  • A. 3                     
  • B. 4                
  • C. 5                      
  • D. 6

Câu 8: Số lớp có nhiều học sinh nữ nhất ở bảng 2 là :    

  • A. 2                      
  • B. 3               
  • C. 4                   
  • D. 5

Câu 9: Theo điều tra ở bảng 2, số lớp có 20 học sinh nữ trở lên chiếm tỉ lệ :

  • A. 20%                                  
  • B. 25%                                  
  • C. 30%                                  
  • D. 35%

Câu 10:

101686777
32596843
495105976
54475957
877741055

Câu nào sau đây đúng: 

  • A.Dấu hiệu ở đây là: Tuổi nghề của công nhân
  • B.Số giá trị khác nhau ở dấu hiệu là: 10
  • C.Bảng " tần số" của số liệu thống kê ban đầu là:
  • Giá trị (x)12345678910 
    Tần số n1125849343N=40
  • D,A,B,C đều đúng

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác