Tắt QC

Trắc nghiệm địa lí 8 bài 22: Việt Nam – đất nước, con người (P2)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 8 b bài 22: Việt Nam – đất nước, con người (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của nước ta bao gồm có

  • A. Vùng đất, vùng biển, các đảo.
  • B. Các đảo, vùng trời, vùng đất.
  • C. Vùng biển, các đảo, vùng trời.
  • D. Vùng đất, vùng biển, vùng trời.

Câu 2: Nước ta đã khôi phục và phát triển mạnh mẽ các ngành then chốt:

  • A. Dầu khí, than, điện, thép, xi măng, giấy, đường.
  • B. Dầu mỏ, điện, sắt, vật liệu xây dựng, đường, sữa.
  • C. Dầu khí, sắt, điện, thép, xi măng, giấy, đường.
  • D. Dầu khí, than, điện, sắt, vật liệu xây dựng, giấy, đường.

Câu 3: Việt Nam có thu nhập bình quân đầu người là 415USD/ người, Xingapo là 20.740USD/người, vậy mức thu nhập của Việt Nam bằng bao nhiêu lần mức thu nhập của Singapo

  • A. 0,2 lần.
  • B. 0,02 lần.
  • C. 4,99 lần.
  • D. 49,98 lần.

Câu 4: Cơ cấu kinh tế của nước ta ngày càng cân đối, hợp lí hơn không theo hướng:

  • A. Kinh tế thị trường.
  • B. Định hướng xã hội chủ nghĩa.
  • C. Tiến dần tới mục tiêu công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
  • D. Đời sống được cải thiện, đói nghèo tăng lên.

Câu 5: Ngành sản xuất nông nghiệp của nước ta luôn phải chủ động phòng chống thiên tai vì

  • A. nước ta có nhiều thiên tai, thời tiết diễn biến rất phức tạp.     
  • B. nước ta có hai mùa khí hậu khác nhau.
  • C. khí hậu nước ta ôn hoà.
  • D. hệ thống đê điều chưa kiên cố.

Câu 6: Cơ sở tự nhiên để nước ta phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới đa dạng là

  • A. có nhiều loại cây trồng khác nhau.
  • B. cây trồng nhiệt đới chiếm trên 85% cây trồng.
  • C. thiên nhiên nước ta là thiên nhiên nhiệt đới gió mùa ẩm.
  • D. sản xuất nông nghiệp tiến hành thâm canh, xen canh, đa canh.

Câu 7: Dựa vào bảng cho biết:  

Tỉ trọng ngành kinh tế có xu hương giảm dần là:

  • A. Nông nghiệp.
  • B. Công nghiệp,
  • C. Dịch vụ.
  • D. Tất cả các ngành.

Câu 8: Tình hình phát triển kinh tế Việt Nam hiện nay là gì?

  •  A. Đã thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế và liên tục phát triển.
  •  B. Đã trở thành nước công nghiệp mới (NIC).
  •  C. Đang khủng hoảng kinh tế nhưng có một số ngành mũi nhọn phát triển.
  •  D. Đang khủng hoảng kinh tế một cách trầm trọng.

Câu 9: Việt Nam hiện nay gồm có bao nhiêu tỉnh và thành phố?

  •  A. 60.
  •  B. 64.
  •  C. 54.
  •  D. 63.

Câu 10: Đâu không phải là nông sản nhiệt đới của nước ta?

  • A. Lúa gạo.
  • B. Cao su.
  • C. Chè.
  • D. Cà phê.

Câu 11: Đâu không phải là thuận lợi của khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm đối với sản xuất và đời sống?

  • A. Mưa nhiều, mưa theo mùa dễ gây sạt lở, xói mòn.
  • B. Mưa nhiều và nguồn thuỷ văn phong phú.
  • C. Trên cao nguyên, núi cao thuận lợi trồng cây cận nhiệt - ôn đới.
  • D. Nhiệt độ cao, độ ẩm lớn và trồng 3 - 4 vụ/năm.

Câu 12: Xây dựng lại đất nước, nhân dân ta có xuất phát điểm

  • A. rất thấp.
  • B. thấp.
  • C. cao.
  • D. rất cao.

Câu 13: Việt Nam gắn liền với đại dương nào?

  • A. Đại Tây Dương.
  • B. Ấn Độ Dương.
  • C. Thái Bình Dương.
  • D. Bắc Băng Dương.

Câu 14: Công cuộc đổi mới toàn diện nền kinh tế của nước ta bắt đầu từ năm nào sau đây

  • A. 1945.
  • B. 1975.
  • C. 1986.
  • D. 1995.

Câu 15: Mục tiêu tổng quát trong chiến lược năm 2001-2010 của nước ta không phải là

  • A. Đưa nước ta ra khỏi tình trạng kém phát triển.
  • B. Trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại.
  • C. Phát triển một nền nông nghiệp tiên tiến, hiện đại.
  • D. Nâng cao đời sống vật chất, văn hóa, tinh thần của người dân.

Câu 16: Tại sao từ khi đổi mới đến nay, hoạt động nội thương đã phát triển rất nhanh?

  • A. sự xâm nhập hàng hóa từ bên ngoài vào.
  • B. thay đổi cơ chế quản lí.
  • C. nhu cầu của người dân tăng cao.
  • D. hàng hóa phong phú, đa dạng.

Câu 17: Yếu tố quan trọng nhất giúp Việt Nam nhanh chóng hoà nhập vào khối ASEAN là do:

  • A. Đường lối Đổi mới của Việt Nam.
  • B. Xu hướng chuyển đổi từ đối đầu sang đối thoại của khu vực.
  • C. Vị trí địa lí.
  • D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.

Câu 18: Vấn đề có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là:

  • A. thúc đẩy sự chuyển dịch giữa dân tỉ lệ thành thị và nông thôn.
  • B. đẩy nhanh sự chuyển dịch cơ cấu lao động hợp lí.
  • C. tăng cường xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho các ngành kinh tế.
  • D. xác định cơ cấu kinh tế hợp lí, thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.

Câu 19: Lãnh thổ Việt Nam gồm bộ phận nào sau đây?

  • A. Phần đất liền.
  • B. Các đảo và vùng biển.
  • C. Vùng trời.
  • D. Cả 3 ý A, B, C

Câu 20: Việt Nam gắn liền với châu lục và đại dương nào?

  • A. Châu Á - Ấn Độ Dương.
  • B. Châu Á - Thái Bình Dương.
  • C. Châu Á - Ấn Độ Dương - Thái Bình Dương.
  • D. Á – Âu, Thái Bình Dương

Câu 21: Mục tiêu chiến lược 20 năm 2001-2020 của nước ta

  • A. Đến năm 2020 nước ta cơ bản trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại.
  • B. Đến năm 2020 nước ta phải đảm bảo an ninh lương thực cho nhân dân.
  • C. Đến năm 2020 nước ta phải phát triển các ngành công nghiệp hiện đại: nguyên tử, hàng không vũ trụ,…
  • D. Đến năm 2020, đưa nước ta thoát khỏi tình trạng nghèo nàn lạc hậu.

Câu 22: Hiện nay, Việt Nam đang là thành viên của tổ chức quốc tế:

  • A. EU
  • B. OPEC
  • C. ASEAN
  • D. NAFTA

Câu 23: Đâu không phải mục tiêu tổng quát trong chiến lược năm 2001-2010 của nước ta là:

  • A. Đưa nước ta ra khỏi tình trạng kém phát triển.
  • B. Trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại.
  • C. Phát triển một nền nông nghiệp tiên tiến, hiện đại.
  • D. Nâng cao đời sống vật chất, văn hóa, tinh thần của người dân.

Câu 24: Những thành tựu nào không đúng trong sản xuất nông nghiệp mà Việt Nam đạt được sau công cuộc đổi mới toàn diện nền kinh tế?

  • A. Sản xuất nông nghiệp lên tục phát triển.
  • B. Sản xuất lương thực tăng cao, đảm bảo vững chắc vấn đề an ninh lương thực.
  • C. Sản xuất lương thực tăng cao, hiện nay sản lượng lương thực nước ta đứng thứ 2 trên thế giới.
  • D. Một số nông sản xuất khẩu chủ lực: gạo, cà phê, cao su, chè, điều và hải sản.

Câu 25: Chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của nước ta bao gồm:

  • A. Vùng đất, vùng biển, các đảo
  • B. Các đảo, vùng trời, vùng đất
  • C. Vùng biển, các đảo, vùng trời
  • D. Vùng đất, vùng biển, vùng trời

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác