Tắt QC

Trắc nghiệm địa lí 9 bài 36: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiếp) (P2)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 9 bài 36: Vùng đồng bằng sông Cửu Long (Tiếp) (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Ý nào sau đây không đúng khi nhận xét về ngành nông nghiệp của Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Diện tích và sản lượng lúa cao nhất.
  • B. Là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất.
  • C. Sản lượng thủy sản lớn nhất.
  • D. Năng suất lúa cao nhất.

Câu 2: Loại hình giao thông giữ vai trò quan trọng trong đời sống và hoạt động giao lưu kinh tế của người dân vùng đồng bằng sông Cửu Long là

  • A. Đường ô tô.
  • B. Đường thủy.
  • C. Đường hàng không.
  • D. Đường biển.

Câu 3: Các loại hoa quả chủ yếu của vùng đồng bằng sông Cửu Long là

  • A. cam, xoài, bưởi.
  • B. táo, mơ, mận.
  • C. nhãn, vải, thanh long.
  • D. hồng, đào, lê.

Câu 4: Vật nuôi phát triển mạnh ở vùng đồng bằng sông Cửu Long là

  • A. vịt.
  • B. bò.
  • C. cừu.
  • D. lợn.

Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết hai trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm lớn nhất ở đồng bằng sông Cửu Long là

  • A. Cần Thơ và Bạc Liêu.
  • B. Cần Thơ và Long An.
  • C. Cần Thơ và Cà Mau.
  • D. Cần Thơ và Rạch Giá.

Câu 6: Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là

  • A. sản xuất vật liệu xây dựng.
  • B. sản xuất hàng tiêu dùng.
  • C. chế biến lương thực, thực phẩm.
  • D. cơ khí nông nghiệp.

Câu 7: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long không dẫn đầu cả nước về chỉ tiêu nào?

  •  A. Diện tích trồng lúa.
  •  B. Tổng sản lượng lúa.
  •  C. Sản lượng lúa bình quân đầu người.
  •  D. Năng suất lúa.

Câu 8: Tỉnh nào sau đây không phải là tỉnh trồng nhiều lúa của vùng Đồng bằng sông Cửu Long ?

  • A. Long An.
  • B. Cà Mau.
  • C. Đồng Tháp.
  • D. Kiên Giang.

Câu 9: Đồng bằng sông Cửu Long không phải là vùng nông nghiệp

  • A. xuất khẩu gạo chủ lực của cả nước.
  • B. trọng điểm lúa nước lớn nhất cả nước.
  • C. trồng cây công nghiệp lớn nhất cả nước.
  • D. trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước.

Câu 10: Ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long ?

  • A. Vật liệu xây dựng.
  • B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
  • C. Cơ khí nông nghiệp.
  • D. Chế biến lương thực, thực phẩm.

Câu 11: Khu vực dịch vụ ở Đồng bằng sông Cửu Long bao gồm các ngành chủ yếu là

  • A. xuất nhập khẩu, vận tải đường thủy, du lịch.
  • B. tài chính, tín dụng, xuất nhập khẩu.
  • C. tư vấn, kinh doanh tài sản, bưu chính viễn thông.
  • D. khách sạn, dịch vụ sửa chữa, giao thông vận tải.

Câu 12: Đồng bằng sông Cửu Long là vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước với nhiều loại hoa quả

  • A. nhiệt đới.
  • B. cận nhiệt đới.
  • C. hàn đới.
  • D. ôn đới.

Câu 13: Ở Đồng bằng sông Cửu Long, vịt không được nuôi nhiều ở đâu?

  • A. Bạc Liêu.
  • B. Sóc Trăng.
  • C. Hậu Giang.
  • D. Cà Mau.

Câu 14: Trong tổng sản lượng thuỷ sản cả nước, Đồng bằng sông Cửu Long chiếm hơn

  • A. 50%.
  • B. 60%.
  • C. 30%.
  • D. 40%.

Câu 15: Hoạt động bắt đầu khởi sắc ở Đồng bằng sông Cửu Long không phải là du lịch

  • A. trong rừng sâu.
  • B. trên sông nước.
  • C. biển đảo.
  • D. miệt vườn.

Câu 16: Đâu không phải là trung tâm kinh tế của Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Cần Thơ.
  • B. Mĩ Tho.
  • C. Tân An.
  • D. Long Xuyên.

Câu 17: So với các vùng khác trong cả nước, năng suất lúa của Đồng bằng sông Cửu Long ở mức nào sau đây?

  • A. Thấp hơn nhiều vùng.
  • B. Trung bình.
  • C. Thấp hơn Đồng bằng sông Hồng.
  • D. Cao nhất.

Câu 18: Vùng trọng điểm lúa lớn nhất nước ta là

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 19: Vùng xuất khẩu gạo chủ lực của nước ta là

  • A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • B. Đồng bằng sông Hồng.
  • C. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • D. Bắc Trung Bộ.

Câu 20: Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước là

  • A. Đồng bằng sông Cửu Long.
  • B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
  • C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
  • D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 21: Hoạt động dịch vụ có vai trò quan trọng trong đời sống và giao lưu kinh tế của Đồng bằng sông Cửu Long là

  • A. giao thông đường thủy.
  • B. nội thương.
  • C. du lịch sinh thái.
  • D. xuất nhập khẩu gạo.

Câu 22: Hoạt động du lịch nào sau đây không phải là thế mạnh của Đồng bằng sông Cửu Long?

  • A. Tắm biển.
  • B. Miệt vườn.
  • C. Sông nước.
  • D. Biển đảo.

Câu 23: Lợi ích kinh tế do lũ đem lại ở Đồng bằng sông Cửu Long không phải là

  • A. thau chua, rửa mặn.
  • B. nguồn lợi thủy sản.
  • C. du lịch sinh thái.
  • D. bồi đắp phù sa.

Câu 24: Ngành công nghiêp chiếm tỉ trọng cao nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là

  • A. sản xuất hàng tiêu dùng.
  • B. chế biến lương thực, thực phẩm.
  • C. luyện kim đen.
  • D. sản xuất vật liệu xây dựng.

Câu 25: Đồng bằng sông Cửu Long chiếm hơn ................. % tổng sản lượng thủy sản cả nước.

  • A. 40
  • B. 50
  • C. 60
  • D. 70

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác