Trắc nghiệm hình học 10 bài 1: Giá trị lượng giác của một góc bất kì
Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hình học 10 bài 1: Giá trị lượng giác của một góc bất kì. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu nhé!
Câu 1: $M$ là điểm trên nửa đường tròn lượng giác sao cho $\widehat{xOM} = 0^{\circ}$. Tọa độ của điểm $M$ là:
A. (1; 0)
- B. (0; 1)
- C. (-1; 0)$
- D. (0; -1)$
Câu 2: $M$ là điểm trên nửa đường tròn lượng giác sao cho $\widehat{xOM} = 45^{\circ}$. Tọa độ điểm $M$ là:
- A. $(-\frac{\sqrt{2}}{2}; \frac{\sqrt{2}}{2})$
- B. $(\frac{\sqrt{2}}{2}; -\frac{\sqrt{2}}{2})$
- C. $(-\frac{\sqrt{2}}{2}; -\frac{\sqrt{2}}{2})$
D. $(\frac{\sqrt{2}}{2}; \frac{\sqrt{2}}{2})$
Câu 3: $M$ là điểm trên nửa đường tròn lượng giác sao cho $\widehat{xOM} = 120^{\circ}$. Tọa độ điểm $M$ là:
- A. $(\frac{\sqrt{3}}{2}; \frac{1}{2})$
- B. $(\frac{1}{2}; \frac{\sqrt{3}}{2})$
- C. $(-\frac{\sqrt{3}}{2}; \frac{1}{2})$
D. $(-\frac{1}{2}; \frac{\sqrt{3}}{2})$
Câu 4: Cho góc $\alpha$ thỏa mãn $90^{\circ}<\alpha <180^{\circ}$. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. Các giá trị lượng giác của $\alpha$ là số dương
- B. Các giá trị lượng giác của $\alpha$ là số âm
C. $\cos \alpha$ và $\tan \alpha$ cùng dấu
- D. $\sin \alpha$ và $\tan \alpha$ cùng dấu
Câu 5: Cho góc $\alpha$. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. $\sin^{2} \alpha+ \cos^{2} \alpha= 0$
B. $\sin^{2} \alpha+ \cos^{2} \alpha= 1$
- C. $\sin^{2} \alpha+ \cos^{2} \alpha= 2$
- D. $\sin^{2} \alpha+ \cos^{2} \alpha= 3$
Câu 6: Cho góc $\alpha$ với $0^{\circ}<\alpha <90^{\circ}$. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. $\sin (90^{\circ}- \alpha)= \cos \alpha$
- B. $\sin (90^{\circ}- \alpha)=\sin \alpha$
- C. $\sin (90^{\circ}- \alpha)=-\cos \alpha$
- D. $\sin (90^{\circ}- \alpha)=-\sin \alpha$
Câu 7; Cho góc $\alpha$, $0^{\circ}<\alpha <90^{\circ}$. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. $\cos (180^{\circ}-\alpha)= \cos \alpha$
- B. $\cos (180^{\circ}-\alpha)= \sin \alpha$
C. $\cos (180^{\circ}-\alpha)=- \cos \alpha$
- D. $\cos (180^{\circ}-\alpha)= -\sin \alpha$
Câu 8: Cho góc $\alpha$, $0^{\circ}<\alpha <90^{\circ}$. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. $\cos^{2}\alpha +\cos^{2}(90^{\circ}-\alpha )= 0$
- B. $\cos^{2}\alpha +\cos^{2}(90^{\circ}-\alpha )= 2$
- C. $\cos^{2}\alpha +\cos^{2}(90^{\circ}-\alpha )= 3$
D. $\cos^{2}\alpha +\cos^{2}(90^{\circ}-\alpha )= 1$
Câu 9: Cho góc $\alpha$, $0^{\circ}<\alpha <90^{\circ}$. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. $\sin \alpha =\frac{1}{\cos \alpha }$
- B. $\sin \alpha =-\frac{1}{\cos \alpha }$
- C. $\cot \alpha = \frac{1}{\tan \alpha }$
- D. $\cot \alpha = \frac{1}{\tan(180^{\circ}-\alpha )}$
Câu 10: Cho góc $\alpha$, $90^{\circ}<\alpha <180^{\circ}$. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. $\sin \alpha < 0$
- B. $\tan \alpha > 0$
C. $\cos \alpha < 0$
- D. $ \cot \alpha > 0$
Câu 11: Cho góc nhọn $\alpha$. $M, N$ lần lượt là hai điểm nằm trên nửa đường tròn lượng giác sao cho $\widehat{xOM}= \alpha, \widehat{xON}= 180^{\circ}-\alpha$. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
- A. Hai điểm $M$ và $N$ đối xứng nhau qua trục $Ox$
- B. Hai điểm $M$ và $N$ đối xứng nhau qua gốc tọa độ
C. Hai điểm $M$ và $N$ đối xứng nhau qua trục $Oy$
- D. Khoảng cách từ $M$ và $N$ đến trục $Ox$ là khác nhau
Câu 12: Cho các góc $\alpha ,\beta $ thỏa mãn $0^{\circ}<\alpha <\beta <90^{\circ}$. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. $\sin \alpha < \sin \beta , \cos \alpha < \cos \beta $
B. $\sin \alpha < \sin \beta , \cos \alpha > \cos \beta $
- C. $\sin \alpha > \sin \beta , \cos \alpha < \cos \beta $
- D. $\sin \alpha > \sin \beta , \cos \alpha > \cos \beta $
Câu 13: Cho điểm $M$ là điểm thuộc nửa đường tròn lượng giác, sao cho $\widehat{xOM}= \alpha $, khoảng cách từ $M$ đến hai trục $Ox$ và $Oy$ bằng nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. $\sin \alpha = -\frac{1}{\sqrt{2}}$
- B. $\cos \alpha = -\frac{1}{\sqrt{2}}$
C. $\sin \alpha = \frac{1}{\sqrt{2}}$
- D. $\cos \alpha = \frac{1}{\sqrt{2}}$
Câu 14: Cho góc $\alpha $ thỏa mãn $0^{\circ}<\alpha <180^{\circ}, \cos \alpha = \frac{2}{5}$. Giá trị của $\sin \alpha $ là?
- A. $\frac{21}{25}$
- B. $\frac{-\sqrt{21}}{5}$
C. $\frac{\sqrt{21}}{5}$
- D. $-\frac{21}{25}$
Câu 15: Cho góc $\alpha $ thỏa mãn $\sin^{2} \alpha = \frac{1}{8}$. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. $1+ \cot^{2} \alpha = 8$
- B. $1+ \cot^{2} \alpha = 9$
- C. $1+ \cot^{2} \alpha = \frac{9}{8}$
- D. $1+ \cot^{2} \alpha = \frac{8}{7}$
Câu 16: Biểu thức $P= \tan 15^{\circ}.\tan 25^{\circ}.\tan 35^{\circ}.\tan 45^{\circ}.\tan 55^{\circ}.\tan 65^{\circ}.\tan 75^{\circ}$ có giá trị bằng?
A. 1
- B. 0
- C. -1
- D. 6
Câu 17: Giá trị của biểu thức sau là:
$A= \sin 10^{\circ}.\cos 80^{\circ}- \cos 10^{\circ}. \cos 170^{\circ}$
- A. 2
- B. 0
- C. -1
D. 1
Câu 18: Cho góc $\alpha $, biểu thức $(\sin \alpha + \cos \alpha )^{2} bằng?
A. $1+ 2\sin \alpha .\cos \alpha$
- B. $ 1- 2\sin \alpha .\cos \alpha$
- C. 1
- D. $2\sin \alpha .\cos \alpha- 1$
Câu 19: Cho góc $\alpha , \sin \alpha+ \cos \alpha= \frac{5}{4}$. Giá trị của $\sin \alpha.\cos \alpha$ bằng?
- A. $\frac{9}{16}$
B. $\frac{9}{32}$
- C. $\frac{9}{8}$
- D. $\frac{25}{16}$
Câu 20: Cho góc $\alpha , \sin \alpha+ \cos \alpha= \frac{4}{3}$. Giá trị của $\sin \alpha.\cos \alpha$ bằng?
- A. $\frac{7}{9}$
B. $\frac{7}{18}$
- C. $\frac{16}{9}$
- D. $\frac{25}{18}$
Xem toàn bộ: Giải bài 1: Giá trị lượng giác của một góc bất kì
Bình luận