Tắt QC

Trắc nghiệm Hóa học 11 Chân trời bài 3 đơn chất nitrogen

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Hóa học 11 Bài 3 đơn chất nitrogen - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

NỘI DUNG TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cấu hình electron của Nitrogen là 

  • A. 1s22s22p1
  • B. 1s22s22p5
  • C. 1s22s22p63s23p2
  • D. 1s22s22p3

Câu 2: Người ta điều chế khí N2 từ phản ứng nhiệt phân muối ammonium nitrate theo phương trình NH4NO2 → N2+ 2H2O. Biết khi nhiệt phân 32 gam muối thu được 10 gam chất rắn. Hiệu suất của phản ứng này là

  • A. 6,67%       
  • B. 75,00%       
  • C. 68,75%       
  • D. 80%

Câu 3:  Dãy chất nào nitrogen có số oxi hóa tăng dần là

  • A. NH4Cl, N2, N2O, NO, HNO3
  • B. N2, NH4Cl, N2O, NO, HNO3
  • C. HNO3, NH4Cl, N2O, N2, NO
  • D. HNO3, NH4Cl, N2O, NO, N2

Câu 4: Nitrogen thể hiện tính khử trong phản ứng với

  • A. H2
  • B. O2
  • C. Li
  • D. Mg

Câu 5: Trong công nghiệp khí nitrogen được sản xuất bằng cách

  • A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
  • B. Nhiệt phân NH4NO3
  • C. Dùng phương pháp dời nước
  • D. Nhiệt phân HNO3

Câu 6: Nitrogen có thể tác dụng với chất nào sau đây để tạo ra hợp chất khí

  • A. Hydrogen
  • B. Oxygen
  • C. Sodium
  • D. Cả A và B đều đúng

Câu 7: Trong phòng thí nghiệm để điều chế nitrogen, người ta nhiệt phân NH4NO2, nhưng thực tế do chất này kém bền khó bảo quản nên người ta thường trộn hai dung dịch X và Y lại với nhau. X, Y là

  • A. NaNO2và NH4Cl
  • B. KNO2và NH4NO3
  • C. NaNO2và NH4NO3
  • D. KNO2và NH4Cl

Câu 8: Thể tích hỗn hợp N2 và H2 (đkc) cần lấy để điều chế 102 gam NH3 (H=25%) là

  • A. 1075 lít       
  • B. 538 lít       
  • C. 1075,2 lít       
  • D. 537,6 lít

Câu 9: R có oxide cao nhất là R2O5, trong hợp chất của R với hydrogen có 17,64% khối lượng H. Nguyên tố R là

  • A. S       
  • B. P       
  • C. N       
  • D. Cl

Câu 10: Khí nitrogen có thể được tạo thành bằng phản ứng hóa học nào sau đây?

  • A. Đốt cháy NH3trong oxygen khi có mặt chất xúc tác Pt
  • B. Nhiệt phân NH4NO3
  • C. Nhiệt phân AgNO3
  • D. Nhiệt phân NH4NO2

Câu 11: Trong các oxide của nitrogen thì oxide được điều chế trực tiếp từ phản ứng của nitrogen với oxygen là

  • A. NO2
  • B. NO
  • C. N2O
  • D. N2O5

Câu 12: Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do

  • A. Nitrogen có bán kính nguyên tử nhỏ, phân tử không phân cực
  • B. Nguyên tử nitrogen có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA
  • C. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử còn một cặp electron chưa tham gia liên kết
  • D. Trong phân tử Nchứa liên kết 3 rất bền

Câu 13: Nitrogen nằm ở ô thứ…trong bảng tuần hoàn

  • A. 6
  • B. 7
  • C. 8
  • D. 9

Câu 14: Nguyên tố M tạo được hợp chất khí với hydrogen có dạng MH3, trong đó H chiếm 17,64% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố M trong oxide cao nhất là

  • A. 25, 926%       
  • B. 36,842%       
  • C. 43,662%       
  • D. 53,36%

Câu 15: Đâu không phải là ứng dụng của nitrogen

  • A. Được bơm vào các bể chứa để loại bỏ khí oxygen trong sản xuất rượu bia
  • B. Dập tắt các đám cháy
  • C. Làm môi trường đông lạnh để bảo quản máu và các mẫu vật sinh học khác
  • D. Làm chất xúc tác cho các phản ứng

Câu 16: Trong tự nhiên luôn diễn ra các quá trình chuyển hóa nitrogen từ dạng này sang dạng khác theo…

  • A. Một chu trình tuần hoàn không khép kín
  • B. Một chu trình không tuần hoàn
  • C. Một chu trình tuần hoàn khép kín
  • D. Một chu trình ngẫu nhiên

Câu 17: N2 phản ứng với O2 tạo thành NO ở điều kiện

  • A. điều kiện thường       
  • B. nhiệt độ cao khoảng 100oC
  • C. nhiệt độ cao khoảng 1000oC       
  • D. nhiệt độ khoảng 3000oC

Câu 18: Nitrogen chủ yếu thể hiện tính

  • A. Khử
  • B. Oxi hóa
  • C. Acid
  • D. Base

Câu 19: Nitrogen có vai trò cung cấp…cho cây trồng

  • A. Đạm nhân tạo
  • B. Đạm tự nhiên
  • C. Phân NPK
  • D. Phân lân

Câu 20: Phần trăm khối lượng của N trong một oxide của nó là 30,43%.Tỉ khối của A so với He bằng 23. Xác định CTPT của oxide là

  • A. N2O       
  • B. N2O4       
  • C. N2O5       
  • D. NO2

Câu 21: Ở nhiệt độ thường, phân tử nitrogen

  • A. Rất bền, khá trơ về mặt hóa học
  • B. Rất bền nhưng dễ tác dụng với các chất khác
  • C. Kém bền, trơ về mặt hóa học
  • D. Kém bền nhưng dễ tác dụng với các chất khác

Câu 22: Ở điều kiện thường, nitrogen là

  • A. Chất khí không màu
  • B. Chất rắn màu đen
  • C. Chất lỏng màu vàng nhạt
  • D. Huyền phù

Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam P bằng oxygen dư rồi cho sản phẩm vào 200 gam dung dịch NaOH 5%. Tổng khối lượng muối thu được là

  • A. 16,2       
  • B. 25,1       
  • C. 32,8       
  • D. 29,6

Câu 24: Cho phản ứng N2+ 3 H2 ↔ 2 NH3

Sau một thời gian, nồng độ các chất là [N2]= 2,5 mol/l; [H2]= 1,5 mol/l; [NH3]= 2 mol/l. Nồng độ ban đầu của N2 và H2 lần lượt là

  • A. 2,5M và 4,5 M
  • B. 3,5M và 2,5M
  • C. 1,5M và 3,5M
  • D. 3,5M và 4,5M

Câu 25: Hỗn hợp gỗm N2 và H2 trong bình phản ứng ở nhiệt độ không đổi. Sau thời gian phản ứng, áp suất các khí trong bình thay đổi 5% so với áp suất ban đầu. Biết rằng số mol N2 đã phản ứng là 10%. Thành phần phần trăm số mol N2 trong hỗn hợp ban đầu là

  • A. 20%
  • B. 25%
  • C. 10%
  • D. 5%

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác