Tắt QC

Trắc nghiệm hóa học 8 bài 11: Bài luyện tập 2 (P2)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa học 8 bài 11: Bài luyện tập 2 (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Tính PTK của các chất sau $Li_{2}O$, $KNO_{3}$ (Biết Li=7,O = 16,K=39,N =14) lần lượt là:

  • A.30 và 101
  • B.30 và 100
  • C.31 và 101
  • D.31 và 100

Câu 2: Một hợp chất Y có phân tử khối là 58 đvC cấu tạo từ 2 nguyên tố C và H trong đó C chiếm 82,76% khối lượng của hợp chất. Công thức phân tử của Y là

  • A. CH4.
  • B. C4H8.
  • C. C2H4.
  • D. C4H10.

Câu 3: Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau: XO , YH3 .

Hãy chọn CTHH phù hợp cho hợp chất của X với Y trong số các CT cho sau đây:

  • A.$XY_{3}$
  • B.$X_{3}Y$
  • C.$X_{2}Y_{3}$
  • D.$X_{3}Y_{2}$

Câu 4: Cho biết CTHH hợp chất của nguyên tố X với Cl là XCl2, hợp chất của Y với H là HY. Vậy CTHH của hợp chất của X và Y là (biết trong các hợp chất Cl và H có hóa trị I)​

  • A. XY2.
  • B. XY.
  • C. X3Y2.
  • D. X2Y3.

Câu 5: Dãy chất nào chỉ gồm các hợp chất?

  • A.CuO, Al, $Al(OH)_{3}$, HCl
  • B.$O_{2}$ , C, $K_{2}CO_{3}$, $CuSO_{4}$
  • C.Fe, $H_{2}$, Mg, Na
  • D.$H_{2}O$, $H_{2}SO_{4}$,$Al_{2}O_{3}$, FeO

Câu 6: Phân tử khối của hợp chất H2SO4 là 

  • A. 98 đvC.
  • B. 99 đvC.
  • C. 100 đvC.
  • D. 96 đvC.

Câu 7: Một hợp chất gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử O và có PTK là 160 đvC. Nguyên tố X là 

  • A. Ca.
  • B. Cu.
  • C. Zn.
  • D. Fe.

Câu 8: Khoảng không gian giữa hạt nhân và lớp vở electron của nguyên tử có gì?

  • A. Không chứa gì.
  • B. Electron.
  • C. Proton.
  • D. Nơtron.

Câu 9: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố Na trong hợp chất CH3COONa là 

  • A. 15,94%,
  • B. 30,22%.
  • C. 28,04%.
  • D. 29,24%.

Câu 10: Dãy các chất nào sau đây chỉ gồm các hợp chất?

  • A. HCl, H2SO4, KCl, NaNO3.
  • B. Cl2, Cu, Fe, Zn.
  • C. H2, CO, CH4, P2O5.
  • D. O2, Fe, CaCO3, KOH.

Câu 11: Hóa trị của C trong các hợp chất sau: CO, CH4, CO2 lần lượt là

  • A. IV, IV, II.
  • B. II, IV, IV.
  • C. I, II, III.
  • D. II, II, IV.

Câu 12: Hóa trị của nguyên tử P trong hợp chất P2O3 là

  • A. V.
  • B. II.
  • C. I.
  • D. III.

Câu 13: Cho điện tích hạt nhân của X là 15+. Biết rằng số hạt mang điện nhiều hơn không mang điện là 14. Xác định nguyên tố hoá học và số khối của X:

  • A. Nguyên tố P và A = 30
  • B. Nguyên tố Si và A = 29
  • C. Nguyên tố P và A = 31
  • D. Nguyên tố Cl và A = 35.5

Câu 14: Cho X có phân tử khối là 44 đvC được tạo từ nguyên tố C và O. Biết %mc= 27,27%. Xác định công thức

  • A.CO
  • B.$CO_{2}$
  • C.$CO_{3}$
  • D.$C_{2}O$

Câu 15: Một hợp chất có 1 nguyên tử O, 3 nguyên tử C, 8 nguyên tử H, công thức hóa học của hợp chất đó là

  • A. CHO.
  • B. CHO3.
  • C. COH.
  • D. C3H8O.

Câu 15: Lập công thức hóa học biêt trong đó có 1 nguyên tử O, 3 nguyên tử C, 8 nguyên tử H

  • A. C3H8O
  • B.CHO
  • C.C3HO
  • D.C2HO2

Câu 16: Người ta viết 3H2 có nghĩa là chỉ

  • A. 3 nguyên tử hidro.
  • B. 3 phân tử hidro.
  • C. 6 phân tử hidro.
  • D. 6 nguyên tử hidro.
Câu 17: Cho công thức sau CH3COONa. Tính %mNa
  • A.%mNa = 29,27%
  • B.%mNa = 3,66%
  • C.%mNa = 28,049%
  • D.%mNa = 39%

Câu 18: Cho số khối của nguyên tử nguyên tố Y là 39. Biết rằng tổng số hạt nguyên tử là 58. Xác định nguyên tố đó và cho biết số notron

  • A. Kali, số n = 19
  • B. Kali, số n = 20
  • C. Ca, số n = 19
  • D. Ca, số n = 20

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác