Tắt QC

Trắc nghiệm hóa học 8 bài 23 : Bài luyện tập 4 (P2)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa học 8 bài 23 : Bài luyện tập 4 (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Trong 1 mol hợp chất X có chứa 27 gam nguyên tử Al và 106,5 gam nguyên tử Cl. Công thức hóa học của hợp chất X là

  • A. AlCl3.
  • B. AlCl2.
  • C. Al3Cl.
  • D. AlCl.

Câu 2: Khí X có tỷ khối so với không khí gần bằng 0,97; X là khí nào trong các chất sau:

  • A.CO
  • B.$CO_{2}$
  • C.$CH_{4}$
  • D.$SO_{2}$

Câu 3: Bột nở có thành phần chính là NaHCO3. Thành phần phần trăm theo khối lượng của natri trong hợp chất trên là

  • A. 27,38%.
  • B. 43,43%.
  • C. 52,41%
  • D. 12,42%.

Câu 4: Có điểm nào chung cho các lượng chất sau: 9,8 g $H_{2}SO_{4}$; 4g NaOH; 8g CuO

  • A.Đều là đơn chất
  • B.Đều có cùng số mol
  • C.Đều  có cùng số nguyên tử lưu huỳnh
  • D.Đều có cùng số nguyên tử hidro

Câu 5: Muối sunfat của nguyên tố M có công thức hóa học là M2(SO4)3 chứa 28% M về khối lượng. Nguyên tố M là

  • A. Cu.
  • B. Al.
  • C. Cr.
  • D. Fe.

Câu 6: Cho các chất : FeS, $FeS_{2}$ , FeO, $Fe_{2}O_{3}$ . Chất có hàm lượng sắt lớn nhất là :

  • A.FeS
  • B.$FeS_{2}$
  • C.FeO
  • D.$Fe_{2}O_{3}$

Câu 7: Oxit của một nguyên tố R có công thức hóa học là RO3 chứa 40% R về khối lượng. Nguyên tố R là

  • A. nitơ.
  • B. silic.
  • C. photpho.
  • D. lưu huỳnh.

Câu 8: Khí nào sau đây có tỉ khối so với không khí bằng 1,59?

  • A. NH3.
  • B. CO2.
  • C. NO2.
  • D. N2.

Câu 9: Khí nào dưới đây có thể thu vào bình bằng cách đặt ngửa bình?​

  • A. N2.
  • B. H2.
  • C.CH4.
  • D. Cl2.

Câu 10: Hỗn hợp khí A gồm: 0,02 mol O2 và 0,05 mol H2. Tính thể tích của hỗn hợp A ở đktc là

  • A. 1,792 lít.
  • B. 1,568 lít.
  • C. 1,120 lít.
  • D. 1,344 lít.

Câu 11: Khối lượng của 1 mol phân tử FeSO4 là

  • A. 104 gam.
  • B. 152 gam.
  • C.142 gam.
  • D. 233 gam.

Câu 12: Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, hai khí N2 và O2 có thể tích bằng nhau thì​

  • A. mN> mO2.
  • B. 2mN= mO2.
  • C. mN= mO2.
  • D. mN< mO2.

Câu 13: Công thức chuyển đổi giữa số mol và thể tích khí ở điều kiện tiêu chuẩn là

  • A. V = n.22,4.
  • B. n = V - 22,4.
  • C. n = 22,4 + V.
  • D. V = $\frac{n}{22,4}$
Câu 14: Công thức chuyển đổi giữa khối lượng và số mol là
  • A. n = $\frac{M}{m}$
  • B. M = n + m.
  • C. m = n.M.
  • D. n = m.M.

Câu 15: Ở điều kiện tiêu chuẩn, thể tích mol của chất khí bằng

  • A. 24 lít.
  • B. 24,2 lít.
  • C. 22,4 lít.
  • D. 42,4 lít.

Câu 16: 1 mol Br là lượng chất chứa

  • A. 6.1024 phân tử Br.
  • B. 6.1023 nguyên tử Br.
  • C. 6.1024 nguyên tử Br.
  • D. 6.1023 phân tử Br.

Câu 17: Số Avogađro bằng

  • 6.1023.
  • 12.1023.
  • 6.1022.
  • 9.1023.

Câu 18: Mol là

  • A. lượng chất chứa 3.1023 nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.
  • B. lượng chất chứa 3.1022 nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.
  • C. lượng chất chứa 6.1022 nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.
  • D. lượng chất chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử của chất đó.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác