Tắt QC

Trắc nghiệm hóa học 9 bài 10: Một số muối quan trọng (P2)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa học 9 bài 10: Một số muối quan trọng (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: X là một chất rắn ở dạng bột, có các tính chất: không tan trong nước; tác dụng được với dung dịch HCl; bị nhiệt phân hủy. X là

  • A. NaCl
  • B. CaCO3
  • C. BaSO4
  • D. Ca(HCO3)2

Câu 2: Điện phân dung dịch natri clorua (NaCl) bão hoà trong bình điện phân có màng ngăn ta thu được hỗn hợp khí là:

  • A. $H_{2}$ và $O_{2}$.                        
  • B. $H_{2}$ và $Cl_{2}$.                        
  • C. $O_{2}$ và $Cl_{2}$.                         
  • D. $Cl_{2}$ và HCl

Câu 3: Hoà tan 5,85 g natri clorua vào nước thu được 50 ml dung dịch. Dung dịch tạo thành có nồng độ mol là:

  • A. 1M.                 
  • B. 1,25M.                             
  • C. 2M.                                   
  • D. 2.75M.

Câu 4: Súc miệng bằng dung dịch nước muối 0,9% có tác dụng bảo vệ niêm mạc và sát khuẩn. Số gam NaCl cần lấy để pha 300 gam dung dịch nước muối 0,9% là:

  • A.  5,4g
  • B.  0,9g
  • C. 0,27g
  • D.  2,7g

Câu 5: Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của NaCl

  • A. Chế tạo thuốc nổ đen
  • B. Gia vị và bảo quan thực phẩm
  • C. Làm nguyên liệu sản xuất NaOH
  • D. Làm nguyên liệu cơ bản cho nhiều ngành công nghiệp hóa chất.

Câu 6: Hoà tan 50 gam muối ăn vào 200 gam nước thu được dung dịch có nồng độ là:

  • A. 15%
  • B. 20%
  • C. 18%
  • D. 25%

Câu 7: Cho phương trình phản ứng: $Na_{2}CO_{3}$ + 2HCl → 2NaCl + X + $H_{2}O$. X là:

  • A. CO
  • B. $CO_{2}$
  • C. $H_{2}$
  • D. $Cl_{2}$

Câu 8: Trường hợp nào tạo ra chất kết tủa khi trộn hai dung dịch sau ?

  • A. NaCl và $AgNO_{3}$
  • B. NaCl và $Ba(NO_{3})_{2}$
  • C. $KNO_{3}$ và $BaCl_{2}$
  • D. $CaCl_{2}$ và $NaNO_{3}$

Câu 9: Muối nào dưới đây bị nhiệt phân hủy

  • A. NaCl
  • B. FeS2
  • C. KNO3
  • D. CuCl2

Câu 10: Điện phân dung dịch NaCl bão hoà, có màng ngăn giữa hai điện cực, sản phẩm thu được là:

  • A. NaOH, $H_{2}$, $Cl_{2}$
  • B. NaCl, NaClO, $H_{2}$, $Cl_{2}$
  • C. NaCl, NaClO, $Cl_{2}$
  • D. NaClO, $H_{2} và $Cl_{2}$

Câu 11: Hai dung dịch tác dụng với nhau, sản phẩm thu được có NaCl. Hãy cho biết hai cặp dung dịch các chất đã dùng ban đầu là

  • A. $BaCl_{2}$ và NaOH
  • B. $MgCl_{2}$ và NaOH
  • C. $Na_{2}SO_{4}$ và HCl
  • D. $NaNO_{3}$ và KCl

Câu 12: Chất nào trong những thuốc thử sau đây có thể phân biệt dung dịch $Na_{2}SO_{4}$ và dung dịch $Na_{2}CO_{3}$:

  • A. dd HCl
  • B. dd $Pb(NO_{3})_{2}$
  • C. dd $BaCl_{2}$
  • D. dd NaOH  

Câu 13: Có những muối sau: $CaCO_{3}$, $CaSO_{4}$, $Pb(NO_{3})_{2}$, NaCl. Muối nào nói trên:

  • A. $CaCO_{3}$
  • B. $CaSO_{4}$
  • C. $Pb(NO_{3})_{2}$
  • D. NaCl

Câu 14: Hoà tan 50 gam muối ăn vào 200 gam nước thu được dung dịch có nồng độ là

  • A. 24%.
  • B. 15%.
  • C. 25%.
  • D. 20%.

Câu 15: Nung kali nitrat KNO3 ở nhiệt độ cao, ta thu được chất khí là

  • A. NO2
  • B. O2
  • C. CO2.
  • D. NO.

Câu 16: Diêm tiêu là chất rắn màu trắng có công thức hóa học là 

  • A. KNO3.
  • B. NaCl.
  • C. KCl.
  • D. KOH

Câu 17: Muối mỏ trong lòng đất là muối 

  • A. AgCl kết tinh.
  • B. NaCl kết tinh.
  • C. KCl kết tinh.
  • D. KNO3 kết tinh
Câu 18: Hòa tan hỗn hợp CaCO3 và CaCl2 vào 100 ml dung dịch HCl vừa đủ sinh ra 448 lít khí (đktc). Nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng là.
  • A. 0,5M
  • B. 0,4M
  • C. 1,5M
  • D. 2M

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác