Tắt QC

Trắc nghiệm hóa học 9 bài 8: Một số bazơ quan trọng (T1) (P2)

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hóa học 9 bài 8: Một số bazơ quan trọng (T1) (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Sau khi làm thí nghiệm, có những khí thải độc hại: HCl, $H_{2}S$, $CO_{2}$, $SO_{2}$. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất?

  • A. Muối NaCl          
  • B. Nước vôi trong           
  • C. Dung dịch HCl            
  • D. Dung dịch $NaNO_{3}$

Câu 2: Dung dịch $Ca(OH)_{2}$ phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?

  • A.NaCl, HCl, $Na_{2}CO_{3}$, KOH                              
  • B.$H_{2}SO_{4}$, NaCl, $KNO_{3}$, $CO_{2}$
  • C. $KNO_{3}$, HCl, KOH, $H_{2}SO_{4}$                                              
  • D. HCl, $CO_{2}$, $Na_{2}CO_{3}$, $H_{2}SO_{4}$

Câu 3: Dãy các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao:

  • A. $Ca(OH)_{2}$, NaOH, $Zn(OH)_{2}$, $Fe(OH)_{3}$
  • B. $Cu(OH)_{2}$, NaOH, $Ca(OH)_{2}$, $Mg(OH)_{2}$
  • C. $Cu(OH)_{2}$, $Mg(OH)_{2}$, $Fe(OH)_{3}$, $Zn(OH)_{2}$
  • D. $Zn(OH)_{2}$, $Ca(OH)_{2}$, KOH, NaOH

Câu 4: Nhóm các dung dịch có pH > 7 là:

  • A. HCl,  NaOH
  • B. $H_{2}SO_{4}$, $HNO_{3}$
  • C. NaOH, $Ca(OH)_{2}$
  • D. $BaCl_{2}$,  $NaNO_{3}$

Câu 5: Dung dịch có độ bazơ mạnh nhất trong các dung dịch có giá trị pH sau:

  • A. pH = 8
  • B. pH = 12               
  • C. pH = 10
  • D. pH = 14

Câu 6: Bài 2: Có 2 dung dịch không màu là Ca(OH)2 và NaOH. Để phân biệt 2 dung dịch này bằng phương pháp hoá học dùng

  • A. HCl
  • B. $CO_{2}$
  • C. phenolphtalein
  • D. nhiệt phân

Câu 7: Thuốc thử để nhận biết dung dịch $Ca(OH)_{2}$ là:

  • A. $Na_{2}CO_{3}$
  • B. KCl
  • C. NaOH
  • D. $NaNO_{3}$

Câu 8: Dãy các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao:

  • A.$Ca(OH)_{2}$, NaOH, $Zn(OH)_{2}$, $Fe(OH)_{3}$               
  • B. $Cu(OH)_{2}$, NaOH, $Ca(OH)_{2}$, $Mg(OH)_{2}$                                                 
  • C.$Cu(OH)_{2}$, $Mg(OH)_{2}$, $Fe(OH)_{3}$, $Zn(OH)_{2}$          
  • D. $Zn(OH)_{2}$, $Ca(OH)_{2}$, KOH, NaOH    

Câu 9: Đem nung 70kg đá vôi (thành phần chủ yếu là CaCO3) có lẫn 10% tạp chất thu được vôi sống, đem toàn bộ lượng vôi sống thu được hòa tan hoàn toàn vào nước tạo thành dung dịch nước vôi trong có khối lượng bằng

  • A. 44,4 kg.
  • B. 45,3 kg.
  • C. 40 kg.
  • D. 32,5 kg.

Câu 10: Để hấp thụ hoàn toàn 7,84 lít khí CO2 (đktc) thì cần vừa đủ 250 ml dung dịch Ca(OH)2. Nồng độ mol của dung dịch Ca(OH)2 là

  • A. 1,4M.
  • B. 1,5M.
  • C. 1,2M.
  • D. 1M.

Câu 11: Dẫn 1,68 lít khí CO2 (đktc) vào a g dung dịch KOH 5,6%. Để thu được muối KHCO3  duy nhất thì a có giá trị là

  • A. 40 gam.
  • B. 10 gam.
  • C. 75 gam.
  • D. 140 gam.

Câu 12: Dung dịch Ca(OH)2 còn có tên gọi thông thường là

  • A. đá vôi.
  • B. thạch cao.
  • C. vôi sống.
  • D. nước vôi trong.

Câu 13: Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa trắng sau phản ứng?

  • A. NaCl.
  • B. Na2CO3.
  • C. Ba(OH)2.
  • D. HCl.

Câu 14: Cặp chất cùng làm đổi màu phenolphtalein thành màu hồng là

  • A. FeO, CuO.
  • B. HCl, H2SO4.
  • C. NaOH, Ca(OH)2.
  • D. NaCl, BaCl2.

Câu 15: Sản phẩm thu được của quá trình điều chế NaOH bằng phương phương điện phân dung dich NaCl bão hòa có màng ngăn gồm

  • A. NaOH, H2.
  • B. NaOH.
  • C. NaOH, H2, Cl2.
  • D. Na, H2, Cl2.

Câu 16: Phương pháp sản xuất NaOH trong công nghiệp là

  • A. Điên phân dung dịch NaCl bão hòa không màng ngăn.
  • B. Cho dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch Ba(OH)2.
  • C. Cho dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch KOH.
  • D. Điện phân có màng ngăn dung dịch NaCl bão hòa.

Câu 17: Dãy các chất đều phản ứng được với dung dịch NaOH là

  • A. CO2, HCl, BaSO4, CuO.
  • B. FeO, CuO, Ba(OH)2, H2SO4.
  • C. CO2, SO2, H2SO4, HCl.
  • D. CuO, KOH, NaNO3, HCl.

Câu 18: Tính chất vật lí nào sau đây không phải của NaOH.

  • A. không màu.
  • B. là chất rắn.
  • C. hút ẩm mạnh.
  • D. không tan trong nước.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác