Tắt QC

Trắc nghiệm Tin học 7 kết nối bài 10 Hoàn thiện bảng tính

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Tin học 7 bài 10 Hoàn thiện bảng tính - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Có thể đổi tên một trang tính bằng cách nào sau đây?

  • A. Nháy chuột lên tên trang tính rồi nhập tên mới.
  • B. Nháy nút trái chuột lên tên trang tính rồi chọn Rename để nhập tên mới.
  • C. Nháy đúp chuột lên trên trang tính rồi nhập tên mới.
  • D. Chọn lệnh File/Save As.

Câu 2: Để thực hiện kẻ viền cho ô tính em thực hiện tại lệnh nào trong cửa sổ Format Cells?

  • A. Font
  • B. Border
  • C. Number
  • D. Alignment

Câu 3: Phương án nào sau đây đúng để xoá một trang tính?

  • A. Nháy chuột vào tên trang tinh rồi nhấn phím Delete.
  • B. Nháy nút phải trái vào tên trang tính và chọn Delete.
  • C. Nhảy đúp chuột vào tên trang tính rồi nhấn phím Delete.
  • D. Trong thẻ Home, chọn lệnh Delete/Delete Sheet trong nhóm lệnh Cells.

Câu 4: Để in trang tính, em thực hiện lệnh nào sau đây?

  • A. File/Print
  • B. File/Save
  • C. File/Save As
  • D. File/Close

Câu 5: Để tô màu cho ô tính em chọn nút lệnh nào sau đây trong thẻ Home?

  • A. Để tô màu cho ô tính em chọn nút lệnh nào sau đây trong thẻ Home? trong nhóm lệnh Fornt.
  • B. Để tô màu cho ô tính em chọn nút lệnh nào sau đây trong thẻ Home? trong nhóm lệnh Font.
  • C. Để tô màu cho ô tính em chọn nút lệnh nào sau đây trong thẻ Home? trong nhóm lệnh Editing.
  • D. Để tô màu cho ô tính em chọn nút lệnh nào sau đây trong thẻ Home? trong nhóm lệnh Cells.

Câu 6: Thao tác nháy chuột vào tên trang tính, kéo thả chuột sang trái, phải dùng để làm gì?

  • A. Tạo trang tính mới
  • B. Chèn thêm trang tính
  • C. Di chuyển trang tính
  • D. Sao chép trang tính

Câu 7: Thao tác nháy nút phải chuột vào tên trang tính, chọn Insert/Worksheet rồi chọn OK dùng để làm gì?

  • A. Thay đổi thứ tự trang tính
  • B. Sao chép trang tính
  • C. Chèn trang tính
  • D. Xóa trang tính

Câu 8: Có thể đổi tên một trang tính bằng những cách nào sau đây?

  • A. Nháy chuột vào tên trang tính rồi nhập tên mới.
  • B. Nhảy nút phải chuột vào tên trang tính và chọn Rename rồi nhập tên mới.
  • C. Nháy chuột vào tên trang tính rồi nhập tên mới.
  • D. Chọn lệnh File/Save As.

Câu 9: Lựa chọn sau trong cửa sổ Format Cells dùng để làm gì?

Lựa chọn sau trong cửa sổ Format Cells dùng để làm gì?
  • A. Không kẻ khung
  • B. Kẻ khung bên ngoài
  • C. Kẻ đường viền ô
  • D. Chọn kiểu đường kẻ

Câu 10: Trong cửa sổ Format Cells, để thay đổi màu sắc cho đường kẻ ta chọn

  • A. Color
  • B. Style
  • C. Presets
  • D. Border

Câu 11: Để thêm các trang tính trên cùng một bảng tính khối 7 gồm các trang tính Lớp 7A, Lớp 7B,…

Để thêm các trang tính trên cùng một bảng tính khối 7 gồm các trang tính Lớp 7A, Lớp 7B,…

Thao tác nào sau đây là đúng để thêm trang tính vào bảng tính?

  • A. Nháy chuột vào nút Để thêm các trang tính trên cùng một bảng tính khối 7 gồm các trang tính Lớp 7A, Lớp 7B,… phía dưới trang tính
  • B. Trong thẻ Insert chọn lệnh Table trong nhóm lệnh Tables.
  • C. Nháy nút chuột phải lên tên trang tính và chọn Insert.
  • D. Trong thẻ home chọn lệnh Insert trong nhóm lệnh Cells.

Câu 12: Để sao chép một trang tính sáng vị trí mới ta cần thao tác

  • A. Nháy nút phải chuột vào trên trang tính và chọn lệnh Rename.
  • B. Nháy nút phải chuột vào trên trang tính và chọn lệnh Insert.
  • C. Nháy nút phải chuột vào trên trang tính và chọn lệnh Move or copy.
  • D. Nháy nút phải chuột vào trên trang tính và chọn lệnh Delete.

Câu 13: Hãy sắp xếp thứ tự các thao tác để thực hiện kẻ khung, đường viền?

a) Trong cửa sổ Format Cells, chọn trang Broder. Thiếp lập các thông số kẻ đường viền, kẻ khung.

b) Chọn vùng dữ liệu muốn kẻ đường viền, kẻ khung.

c) Mở cửa sổ Format Cells.

  • A. a → b → c
  • B. a → c → b
  • C. b → a → c
  • D. b → c → a

Câu 14: Để chèn trang tính mới trước trang tính A ta cần thao tác

  • A. Nháy nút phải chuột vào trên trang tính và chọn lệnh Rename.
  • B. Nháy nút phải chuột vào trên trang tính và chọn lệnh Insert/Worksheet.
  • C. Nháy nút phải chuột vào trên trang tính và chọn lệnh Move or copy.
  • D. Nháy nút phải chuột vào trên trang tính và chọn lệnh Delete.

Câu 15: Phương án nào sau đây là không đúng để thêm trang tính vào bảng tính?

  • A. Nháy chuột vào nút phía dưới trang tính.
  • B. Trong thẻ Insert chọn lệnh Table trong nhóm lệnh Tables.
  • C. Nhảy nút phải chuột lên tên trang tính và chọn InsertWorksheet.
  • D. Trong thẻ Home, chọn lệnh InsertWorksheet trong nhóm lệnh Cells. 

Câu 16: Trong cửa sổ Print, lựa chọn tại mục Copies dùng để làm gì?

  • A. In
  • B. Chọn số bản in
  • C. Chọn máy in
  • D. Chọn số trang in

Câu 17: Lựa chọn Outline trong cửa sổ Format Cells dùng để làm gì?

  • A. Không kẻ khung
  • B. Kẻ khung bên ngoài
  • C. Kẻ đường viền ô
  • D. Chọn kiểu đường kẻ

Câu 18: Lựa chọn sau trong cửa sổ Format Cells dùng để làm gì?

Lựa chọn sau trong cửa sổ Format Cells dùng để làm gì?

  • A. Không kẻ khung
  • B. Kẻ khung bên ngoài
  • C. Kẻ đường viền ô
  • D. Chọn kiểu đường kẻ

Câu 19: Thao tác nào sau đây xóa một trang tính?

  • A. Nháy chuột lên trên trang tính rồi nhấn phím Delete.
  • B. Nháy nút phải chuột lên tên trang tính rồi chọn Delete.
  • C.  Nháy đúp chuột lên trên trang tính rồi nhấn phím Delete.
  • D. Trong thẻ Home chọn lệnh Insert trong nhóm lệnh Cells.

Câu 20: Với bảng tính em có thể thực hiện thao tác nào?

  • A. Tạo trang tính mới
  • B. Xóa một trang tính
  • C. Đổi tên trang tính
  • D. Cả A, B và C

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác