Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Một phần hai. Một phần tư (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 1 bài Một phần hai. Một phần tư cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Một phần tư viết là

  • A. $\frac{1}{2}$.
  • B. $\frac{1}{4}$.
  • C. $\frac{2}{1}$.
  • D. $\frac{4}{1}$.

Câu 2: Một phần hai còn gọi là

  • A. Một nửa.
  • B. Nguyên vẹn.
  • C. Gấp đôi.
  • D. A, B, C đều sai.

Câu 3: Chia một hình vuông thành hai phần bằng nhau, lấy một phần thì được

  • A. một phần hai hình vuông.
  • B. một phần hình vuông.
  • C. một phần tư hình vuông.
  • D. nguyên cả hình vuông.

Câu 4: Một phần hai viết là

  • A. $\frac{1}{2}$.
  • B. $\frac{1}{4}$.
  • C. $\frac{2}{1}$.
  • D. $\frac{4}{1}$.

Câu 5: Trong các hình vẽ dưới đây, đã tô màu $\frac{1}{2}$ hình nào?

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Một phần hai. Một phần tư (P2)

  • A. Hình 1.
  • B. HÌnh 2.
  • C. HÌnh 3.
  • D. HÌnh 4.

Câu 6: Trong các hình vẽ dưới đây, đã tô màu $\frac{1}{4}$ hình nào?

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Một phần hai. Một phần tư (P2)

  • A. Hình 1.
  • B. Hình 2.
  • C. Hình 3.
  • D. Hình 4.

Câu 7: Chia một hình vuông thành bốn phần bằng nhau, lấy một phần thì được

  • A. một phần hai hình vuông.
  • B. một phần hình vuông.
  • C. một phần tư hình vuông.
  • D. nguyên cả hình vuông.

Câu 8: Đã tô màu ... hình chữ nhật

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Một phần hai. Một phần tư (P2)

  • A. $\frac{1}{2}$.
  • B. $\frac{1}{4}$.
  • C. $\frac{4}{1}$.
  • D. $\frac{2}{1}$.

Câu 9: Chia quả cam làm hai phần bằng nhau, lấy một phần ta được

  • A. Hai phần một.
  • B. Một phần hai.
  • C. Một trên hai.
  • D. Một chia hai.

Câu 10: $\frac{1}{2}$ của 8 là

  • A. 4.
  • B. 6.
  • C. 8.
  • D. 16.

Câu 11: Một chiếc bánh pizza được cắt ra thành 8 miếng. Mai ăn hết $\frac{1}{4}$ chiếc bánh. Hỏi Mai ăn mấy miếng?

  • A. 2 miếng.
  • B. 3 miếng.
  • C. 4 miếng.
  • D. 5 miếng.

Câu 12: Một số giảm đi 9 lần thì được 2. Hỏi $\frac{1}{2}$ số đó là bao nhiêu

  • A. 10.
  • B. 36.
  • C. 18.
  • D. 9.

Câu 13: Đoạn thẳng AB dài 8cm, đoạn thẳng CD dài bằng $\frac{1}{2}$ đoạn thẳng AB. Hỏi cả hai đoạn thẳng dài bao nhiêu?

  • A. 4cm.
  • B. 14cm.
  • C. 12cm.
  • D. 16cm.

Câu 14: Một chiếc bánh pizza được cắt ra thành 8 miếng. Lan ăn hết $\frac{1}{2}$ chiếc bánh. Hỏi Lan ăn mấy miếng?

  • A. 2 miếng.
  • B. 3 miếng.
  • C. 4 miếng.
  • D. 5 miếng.

Câu 15: $\frac{1}{2}$ của số nào là 14

  • A. 28.
  • B. 14.
  • C. 7.
  • D. 16.

Câu 16: Một nửa của $\frac{1}{2}$ là bao nhiêu?

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. $\frac{1}{4}$.
  • D. $\frac{1}{2}$.

Câu 17: Chia 6 quả táo thành 2 phần bằng nhau. $\frac{1}{2}$ số quả táo là

  • A.  4 quả táo.
  • B. 3 quả táo.
  • C. 2 quả táo.
  • D. 6 quả táo.

Câu 18: Cho dãy số 512; 256; 128; 64; …Hỏi số hạng thứ mười của dãy số là số nào?

  • A. 8.
  • B. $\frac{1}{4}$.
  • C. 2.
  • D. $\frac{1}{2}$.

Câu 19: $\frac{1}{4}$ của 36 là

  • A. 9.
  • B. 6.
  • C. 18.
  • D. 36.

Câu 20: Có hai chiếc bánh pizza giống nhau, Lan ăn $\frac{1}{2}$ chiếc bánh thứ nhất, Mai ăn hết $\frac{1}{4}$ chiếc bánh thứ hai. Hỏi bạn nào ăn nhiều bánh hơn?

  • A. Lan.
  • B. Mai.
  • C. Hai bạn ăn bằng nhau.
  • D. A, B, C đều sai.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác