Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Nhân với số có một chữ số (có nhớ) (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài Nhân với số có một chữ số (có nhớ) cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Kết quả của phép tính 4 912 x 3 là

  • A. 14 736.
  • B. 14 916.
  • C. 14 666.
  • D. 14 192.

Câu 2: Kết quả của phép tính 1 126 × 3 là

  • A. 3 268.
  • B. 3 278.
  • C. 3 368.
  • D. 3 378.

Câu 3: Kết quả của phép tính 2 019 x 4 là

  • A. 8 078.
  • B. 8 077.
  • C. 8 076.
  • D. 8 075.

Câu 4: Kết quả của phép tính 23 812 x 4 là

  • A. 98 209.
  • B. 78 019.
  • C. 66 530.
  • D. 95 248.

Câu 5: Kết quả của phép tính 12 019 x 5 là

  • A. 55 095.
  • B. 60 095.
  • C. 30 095.
  • D. 55 095.

Câu 6: Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm

12 039 x 5 = ...

  • A. 78 019.
  • B. 60 195.
  • C. 66 019.
  • D. 70 195.

Câu 7: Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm

3 891 x ... = 7 638

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 8: Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm

... x 9 = 41 400

  • A. 4 800.
  • B. 4 200.
  • C. 4 000.
  • D. 4 600.

Câu 9: Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm

25 000 x 2 = ...

  • A. 30 000.
  • B. 27 000.
  • C. 50 000.
  • D. 23 000.

Câu 10: Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm

... x 2 = 22 910

  • A. 11 455.
  • B. 12 019.
  • C. 11 398.
  • D. 12 455.

Câu 11: Phép tính nào có kết quả lớn nhất

  • A. 12 019 x 2.
  • B. 22 918 x 3.
  • C. 8 912 x 6.
  • D. 6 019 x 9.

Câu 12: Phép tính nào có kết quả lớn nhất

  • A. 2 341 x 2.
  • B. 8 019 x 6.
  • C. 12 019 x 1.
  • D. 42 111 x 2.

Câu 13: Thừa số thứ nhất là 12 019, thừa số thứ hai là 4. Tích là

  • A. 40 076.
  • B. 44 076.
  • C. 48 076.
  • D. 46 076.

Câu 14: Phép tính nào dưới đây có kết quả bằng 36 000

  • A. 12 000 × 4.
  • B. 5 000 × 7.
  • C. 11 000 × 3.
  • D. 6 000 × 6.

Câu 15: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

1 201 x 1 ... 3 401 x 3

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nảo thỏa mãn.

Câu 16: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

4 800 x 2 ... 3 200 x 3

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nảo thỏa mãn.

Câu 17: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm

4 609 ... 1 342 x 2

  • A. <.
  • B. >.
  • C. =.
  • D. Không dấu nảo thỏa mãn.

Câu 18: Trong ví Lan có 34 000 đồng. Mẹ cho Lan gấp đôi số tiền đó. Vậy Lan có tất cả bao nhiêu tiền?

  • A. 55 000 đồng.
  • B. 35 000 đồng.
  • C. 100 000 đồng.
  • D. 102 000 đồng.

Câu 19: Một bình hoa có 1 201 bông hoa. Vậy 8 bình như thế có bao nhiêu bông hoa?

  • A. 9 608 bông hoa.
  • B. 12 543 bông hoa.
  • C. 3 678 bông hoa.
  • D. 10 608 bông hoa.

Câu 20: Tháng 5 nhà Hiếu dùng hết 27 560 đồng tiền nước. Tháng 6 nhà Hiếu dùng nước gấp ba lần tháng 5. Hỏi tháng 6 nhà Hiếu dùng hết bao nhiêu tiền nước?

  • A. 14 200 đồng.
  • B. 17 600 đồng.
  • C. 82 680 đồng.
  • D. 92 000 đồng.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác