Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Ôn tập về phép chia, bảng chia 2, bảng chia 5 (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 1 bài Ôn tập về phép chia, bảng chia 2, bảng chia 5 cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: 7 là kết quả của phép tính nào dưới đây? 

  • A. 16 : 2.
  • B. 14 : 2.
  • C. 12 : 2.
  • D. 10 : 2.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây không chính xác?

  • A. 30 : 5 = 6.
  • B. 45 : 5 = 9.
  • C. 10 : 2 = 6.
  • D. 14 : 2 = 7.

Câu 3: Phép tính thích hợp để biểu diễn hình vẽ sau là

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Ôn tập về phép chia, bảng chia 2, bảng chia 5 (P2)

  • A. 2 × 5 = 10.
  • B. 10 : 2 = 5.
  • C. 10 : 5 = 2.
  • D. Cả 3 đáp án đều đúng.

Câu 4: Trong lớp có 30 học sinh, 2 học sinh ngồi chung một bàn. Hỏi cần bạo nhiêu bàn?

  • A. 10 bàn.
  • B. 12 bàn.
  • C. 15 bàn.
  • D. 16 bàn.

Câu 5: Thương của phép chia có số bị chia bằng 45 và số chia bằng 5 là

  • A. 6.
  • B. 7.
  • C. 8.
  • D. 9.

Câu 6: Cho một phép chia có số bị chia là 45 và số chia là số liền sau của 4. Thương của phép chia đó là

  • A. 6.
  • B. 7.
  • C. 8.
  • D. 9.

Câu 7: Một túi táo có 50 quả được chia đều vào 5 giỏ. Hỏi mỗi giỏ đựng bao nhiêu quả táo?

  • A. 9 quả.
  • B. 10 quả.
  • C. 15 quả.
  • D. 45 quả.

Câu 8: Một đôi đũa có 2 chiếc đũa. Mẹ lấy ra bốn chục chiếc đũa rồi chia đều cho 2 mâm. Vậy mỗi mâm có bao nhiêu đôi đũa.

  • A. 10 đôi đũa.
  • B. 20 đôi đũa.
  • C. 12 đôi đũa.
  • D. 15 đôi đũa.

Câu 9: Thương của phép chia có số bị chia bằng 12 và số chia bằng 2 là

  • A. 3.
  • B. 4.
  • C. 5.
  • D. 6.

Câu 10:  Phép tính nào có kết quả nhỏ nhất

  • A. 20 : 2.
  • B. 20 : 5.
  • C. 18 : 2.
  • D. 25 : 5.

Câu 11: Phép tính nào có kết quả lớn nhất

  • A. 5 x 3 +1.
  • B. 4 x 4 - 1.
  • C. 25 : 5 + 5.
  • D. 18 : 2 + 4. 

Câu 12: Phép tính nào có kết quả khác với các phép tính còn lại

  • A. 20 : 5.
  • B. 2 x 2.
  • C. 2 x 3.
  • D. 8 : 2.

Câu 13: Bác An thu hoạch được 40 quả dưa hấu. Bác xếp đều số dưa hấu đó vào 5 thùng. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu quả dưa hấu?

  • A. 7 quả.
  • B. 8 quả.
  • C. 9 quả.
  • D. 10 quả.

Câu 14: 16 là kết quả của phép tính nào dưới đây

  • A. 5 x 3 +1.
  • B. 4 x 4 - 1.
  • C. 25 : 5 +5.
  • D. 18 : 2 + 4.  

Câu 15: Một lớp học có 50 học sinh xếp hàng tập thể dục. Nếu xếp thành 6 hàng, mỗi hàng 8 học sinh thì còn bao nhiêu học sinh chưa được xếp hàng?

  • A. 2 học sinh.
  • B. 3 học sinh.
  • C. 5 học sinh.
  • D. 6 học sinh.

Câu 16: Hai bạn nhỏ có 10 cái kẹo. Biết số kẹo của mỗi bạn đều bằng nhau. Hỏi mỗi bạn có mấy cái kẹo?

  • A. 5 cái.
  • B. 6 cái.
  • C. 8 cái.
  • D. 10 cái.

Câu 17: Mẹ đi chợ mua về 1 bao gạo. Số ki-lô-gam gạo trong bao là số liền sau 24. Hỏi nếu dùng tất cả số ki-lô-gam gạo ở bao gạo đó chia đều vào các túi loại 5kg thì được bao nhiêu túi?

  • A. 6 túi.
  • B. 3 túi.
  • C. 8 túi.
  • D. 5 túi.

Câu 18: Phép tính nào có kết quả là số lẻ

  • A. 10 : 5.
  • B. 35 : 5.
  • C. 50 : 5.
  • D. 5 x 8.

Câu 19:  Cho dãy các số 50; 45; 40; 35; …; 25. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là

  • A. 10.
  • B. 20.
  • C. 30.
  • D. 40.

Câu 20: Lan có 20 bông hoa. Số bông hoa của Huệ bằng số bông hoa của Lan chia cho 2. Hằng có nhiều hơn Huệ 3 bông hoa. Hỏi Hằng có bao nhiêu bông hoa?

  • A. 12 bông.
  • B. 13 bông.
  • C. 14 bông.
  • D. 15 bông.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác