Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 cánh diều bài Tìm thành phần chưa biết của phép tính

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 3 tập 2 bài Tìm thành phần chưa biết của phép tính cánh diều có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống

.......... + 26 = 83

  • A. 57.
  • B. 47.
  • C. 48.
  • D. 58.

Câu 2: Muốn tìm một số hạng ta lấy .......... trừ đi số hạng kia

  • A. hiệu.
  • B. tổng.
  • C. thương.
  • D. tích.

Câu 3: Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống

38 + .......... = 72

  • A. 44.
  • B. 34.
  • C. 36.
  • D. 46.

Câu 4: Kiện hàng thứ nhật nặng 60kg và nặng hơn kiện hàng thứ hai 36kg. Hỏi cả hai kiện hàng cân nặng bao nhiêu kg?

  • A. 85kg.
  • B. 84kg.
  • C. 96kg.
  • D. 34kg.

Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống

16 - .......... = 12

  • A. 4.
  • B. 5.
  • C. 1.
  • D. 0.

Câu 6: Tổng của hai số là số lẻ bé nhất có ba chữ số khác nhau, số hạng thứ nhất là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số. Số hạng thứ hai là?

  • A. 13.
  • B. 10.
  • C. 20.
  • D. 11.

Câu 7: Một cửa hàng nhập về 282kg gạo, sau một tuần cửa hàng còn lại 175kg. Hỏi cửa hàng đã bán bao nhiêu kg gạo?

  • A. 107kg.
  • B. 97kg.
  • C. 117kg.
  • D. 108kg.

Câu 8: Anh Nam mua vé vào xem hội chợ hết 12000 đồng, người bán vé trả lại anh Nam 8000 đồng. Hỏi anh Nam đã đưa cho người bán vé bao nhiêu tiền?

  • A. 17 000 đồng.
  • B. 12 000 đồng.
  • C. 20 000 đồng.
  • D. 21 000 đồng.

Câu 9: Điền số thích hợp vào chỗ trống

.......... - 226 = 10

  • A. 126.
  • B. 236.
  • C. 326.
  • D. 526.

Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ trống

90 - .......... = 37

  • A. 52.
  • B. 52.
  • C. 53.
  • D. 54.

Câu 11: Biết số trừ là 39, hiệu là 54. Vậy số bị trừ là bao nhiêu?

  • A. 12.
  • B. 88.
  • C. 94.
  • D. 93.

Câu 12: Lúc đầu trong ổ có 10 quả trứng, một số quả trứng đã nở, còn lại 6 quả trứng chưa nở. Hỏi có mấy quả trứng đã nở?

  • A. 3 quả trứng.
  • B. 4 quả trứng.
  • C. 5 quả trứng.
  • D. 7 quả trứng.

Câu 13: Muốn tìm một số trừ ta lấy .......... trừ đi hiệu

  • A. số bị trừ. 
  • B. thương.
  • C. tích.
  • D. tổng.

Câu 14: Biết số trừ là 48, hiệu là 54. Vậy số bị trừ là bao nhiêu?

  • A. 203.
  • B. 102.
  • C. 103.
  • D. 202.

Câu 15: Biết số bị trừ là 89, hiệu là 15. Vậy số trừ là bao nhiêu?

  • A. 88.
  • B. 64.
  • C. 74.
  • D. 75.

Câu 16: Điền số thích hợp vào chỗ trống

175 + 207 = ..........

  • A. 204.
  • B. 302.
  • C. 382.
  • D. 280.

Câu 17: Điền số thích hợp vào chỗ trống

2 000 + .......... = 3 400

  • A. 1 300.
  • B. 1 400.
  • C. 4 400.
  • D. 2 400.

Câu 18: Một đàn gà có 120 con gà, trong đó có 56 con gà mái. Đàn gà có số gà trống là bao nhiêu 

  • A. 67 con.
  • B. 66 con.
  • C. 65 con.
  • D. 64 con.

Câu 19: Điền số thích hợp vào chỗ trống

10 + .......... = 15

  • A. 2.
  • B. 3.
  • C. 4.
  • D. 5.

Câu 20: Biết số bị trừ là số chẵn lớn nhất có hai chữ số, hiệu là số tròn chục bé nhất có hai chữ số. Vậy số trừ là?

  • A. 80.
  • B. 88.
  • C. 78.
  • D. 90.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác