Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài Các số có năm chữ số (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 3 bài Các số có năm chữ số - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1 : Viết số, biết số đó gồm: sáu chục nghìn, bảy nghìn, tám trăm, hai chục và năm đơn vị.

  • A. 76 128
  • B. 67 201
  • C. 67 821
  • D. 12 867

Câu 2 : Em hãy viết số: Mười hai nghìn tám trăm bốn mươi sáu

  • A. 12 846
  • B. 10 286
  • C. 12 468
  • D. 10 684

Câu 3 : Viết số, biết số đó gồm: hai chục nghìn, 0 nghìn, bảy trăm, sáu chục và ba đơn vị.

  • A. 17 063
  • B. 27 630
  • C. 20 763
  • D. 20 673

Câu 4 : Viết tổng thành số: 70 000 + 900 + 2 = ...

  • A. 70 092
  • B. 70 920
  • C. 70 902
  • D. 79 200

Câu 5 : Viết số thành tổng 

89 926 = ....

  • A. 89 926 = 80 000 + 9 000 + 920 + 60
  • B. 89 926 = 80 000 + 9 000 + 900 + 20 + 6
  • C. 89 926 = 80 000 + 900 + 26
  • D. 89 926 = 8 000 + 9 926

Câu 6 : Em hãy viết số: Bảy mươi nghìn chín trăm

  • A. 70 009
  • B. 70 090
  • C. 79 000
  • D. 70 900

Câu 7 : Viết số thành tổng 

26 001 = ....

  • A. 26 001 = 30 000 + 1 000 + 900 + 20
  • B. 26 001 = 20 000 + 6 000 + 100 
  • C. 26 001 = 20 000 + 6 000 + 1
  • D. 26 001 = 2 000 + 6 001

Câu 8 : Em hãy viết số: Mười tám nghìn sáu trăm hai mươi 

  • A. 10 862
  • B. 18 062
  • C. 18 620
  • D. 10 628

Câu 9 : Viết số, biết số đó gồm: ba chục nghìn, bốn nghìn, không trăm, chín chục và hai đơn vị.

  • A. 34 902
  • B. 34 920
  • C. 34 092
  • D. 39 402

Câu 10 : Viết số thành tổng 

76 401 = ....

  • A. 76 401 = 70 000 + 6 000 + 400 + 1
  • B. 76 401 = 70 000 + 6 000 + 401 
  • C. 76 401 = 70 000 + 600 + 41
  • D. 76 401 = 76 000 + 410

Câu 11 : Em hãy viết số: Hai mươi nghìn không trăm tám mươi

  • A. 28 000
  • B. 20 080
  • C. 20 800
  • D. 20 008

Câu 12 : Viết tổng thành số: 60 000 + 7 000 + 500 + 20 + 9 = ...

  • A. 62 957
  • B. 69 572
  • C. 67 259
  • D. 67 529

Câu 13 : Viết số thành tổng 

92 987 = ....

  • A. 92 987 = 92 000 + 900 + 87
  • B. 92 987 = 90 000 + 2 000 + 980 + 7
  • C. 92 987 = 90 000 + 200 + 987
  • D. 92 987 = 90 000 + 2 000 + 900 + 80 + 7

Câu 14 : Viết tổng thành số: 30 000 + 9 000 + 1 =

  • A. 30 901
  • B. 39 001
  • C. 39 010
  • D. 30 910

Câu 15 : Số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số đọc là:

  • A. Chín chín nghìn chín trăm chín mươi chín
  • B. Chín mươi chín nghìn chín trăm chín mươi chín
  • C. Chín mươi nghìn chín trăm chín mươi chín
  • D. Chín mươi chín nghìn chín trăm

Câu 16 : Số 28 094 được đọc là:

  • A. Hai mươi tám nghìn chín trăm tư
  • B. Hai tám nghìn không chín mươi tư
  • C. Hai mươi tám nghìn không trăm chín mươi tư
  • D. Hai mươi nghìn tám trăm chín bốn

Câu 17 : Số thích hợp điền vào chỗ trống lần lượt là?

Số thích hợp điền vào chỗ trống lần lượt là?

  • A. 26 970; 26 980; 26 990
  • B. 26 870; 26 880; 26 890
  • C. 26 860; 26 880; 26 900
  • D. 26 876; 26 880; 26 890

Câu 18 : Số 73 063 đọc là:

  • A. Bảy ba nghìn không sáu mươi ba
  • B. Bảy mươi ba nghìn không trăm sáu mươi ba
  • C. Bảy ba nghìn không sáu ba
  • D. Bảy mươi ba nghìn sáu trăm không ba

Câu 19 : Số thích hợp điền vào chỗ trống lần lượt là?

Số thích hợp điền vào chỗ trống lần lượt là?

  • A. 32 600; 32 800; 32 900
  • B. 32 600; 32 700; 32 800
  • C. 32 600; 32 700; 32 900
  • D. 32 500; 32 700; 32 999

Câu 20 : Số thích hợp điền vào chỗ trống lần lượt là?

Số thích hợp điền vào chỗ trống lần lượt là?

  • A. 56 600; 56 700; 56 800
  • B. 56 710; 56 800; 56 900
  • C. 56 700; 56 750; 56 800
  • D. 56 700; 56 800; 56 900

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác