Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 chân trời bài Chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác (P2)

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 3 bài Chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác - sách chân trời sáng tạo. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1 : Quan sát hình vẽ và cho biết chu vi hình tam giác ABC

Quan sát hình vẽ và cho biết chu vi hình tam giác ABC

  • A. 9 cm
  • B. 10 cm
  • C. 14 cm
  • D. 18 cm

Câu 2 : Chu vi của miếng bìa hình tam giác khi biết 3 cạnh lần lượt có độ dài 20 cm, 18 cm và 16 cm là

  • A. 50 cm.
  • B. 38 cm.
  • C. 54 cm.
  • D. 48cm.

Câu 3 : Quan sát hình vẽ và cho biết chu vi hình tứ giác MNPQ bằng bao nhiêu

Quan sát hình vẽ và cho biết chu vi hình tứ giác MNPQ bằng bao nhiêu

  • A. 19 cm
  • B. 20 cm
  • C. 21 cm
  • D. 22 cm

Câu 4 : Phát biểu nào đúng

  • A. Chu vi hình tam giác bằng tổng độ dài các cạnh của hình tam giác đó
  • B. Chu vi hình tam giác bằng tổng độ dài bốn cạnh của hình tam giác đó
  • C. Chu vi hình tam giác bằng hiệu độ dài các cạnh của hình tam giác đó
  • D. Chu vi hình tam giác bằng hai lần tổng độ dài các cạnh của hình tam giác đó

Câu 5 : Ba cạnh của một tam giác có độ dài lần lượt là 8 dm, 9 dm và 10 dm. Tinh chu vi hình tam giác

  • A. 27 dm.
  • B. 27 cm.
  • C. 21 dm.
  • D. 26 cm.

Câu 6 : Câu nào đúng

  • A. Chu vi hình tứ giác bằng hai lần tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác đó
  • B. Chu vi hình tứ giác bằng hiệu độ dài các cạnh của hình tứ giác đó
  • C. Chu vi hình tứ giác bằng tổng độ dài ba cạnh của hình tứ giác đó
  • D. Chu vi hình tứ giác bằng tổng độ dài các cạnh của hình tứ giác đó

Câu 7 : Quan sát hình vẽ và cho biết chu vi hình tam giác bằng bao nhiêu

Quan sát hình vẽ và cho biết chu vi hình tam giác bằng bao nhiêu

  • A. 11 cm
  • B. 14 cm
  • C. 13 cm
  • D. 15 cm

Câu 8 : Tính chu vi hình tứ giác DEKI biết: DE = 3 cm, EK = 3 cm, KI = 4 cm, ID = 5 cm.

Tính chu vi hình tứ giác DEKI biết:</b> DE = 2 cm, EK = 2 cm, KI = 3 cm, ID = 4 cm.

  • A. 14 cm
  • B. 12 cm
  • C. 10 cm
  • D. 15 cm

Câu 9 : Hình nào có chu vi bé nhất

Hình nào có chu vi lớn nhất

  • A. hình b)
  • B. hình c)
  • C. hình d)
  • D. hình a)

Câu 10 : Tính chu vi hình tam giác ABC biết: AB = 5 cm, BC = 8 cm, CA = 12 cm.

Tính chu vi hình tam giác ABC biết:</b> AB = 2 cm, BC = 3 cm, CA = 4 cm.

  • A. 18 cm
  • B. 20 cm
  • C. 25 cm
  • D. 15 cm

Câu 11 : Hình tam giác MNP có tổng độ dài hai cạnh MN và PN bằng 40 cm, chu vi hình tam giác MNP bằng 9 dm 3 cm. Tính độ dài cạnh MP?

  • A. 17 cm
  • B. 12 cm
  • C. 13 cm
  • D. 15 cm

Câu 12 : Tính chu vi hình tứ giác khi biết các cạnh có độ dài là 4 cm, 7 cm, 9 cm và 11 cm

  • A. 29 cm.
  • B. 28 cm.
  • C. 30 cm.
  • D. 31 cm.

Câu 13 : Hình nào có chu vi lớn nhất

Hình nào có chu vi lớn nhất

  • A. hình d)
  • B. hình a)
  • C. hình b)
  • D. hình c)

Câu 14 : Chu vi của miếng bìa hình tứ giác khi biết 4 cạnh lần lượt có độ dài là 10 cm, 15 cm, 18 cm, 20cm

  • A. 58 cm.
  • B. 75 cm.
  • C. 50 cm.
  • D. 63 cm.

Câu 15 : Ba cạnh của một tam giác có độ dài lần lượt là 6 dm, 9 dm và 7 dm. Tinh chu vi hình tam giác là?

  • A. 20 dm.
  • B. 19 dm.
  • C. 22 dm.
  • D. 18 dm.

Câu 16 : Hình tứ giác ABCD có bốn cạnh bằng nhau và có chu vi bằng 20 dm. Tính độ dài cạnh CD.

  • A. 4 dm
  • B. 5 dm
  • C. 5 cm
  • D. 50 dm

Câu 17 : Quan sát hình vẽ và cho biết phép tính nào đúng để tính chu vi hình tứ giác

Quan sát hình vẽ và cho biết phép tính nào đúng để tính chu vi hình tứ giác

  • A. 6 cm×3+9 cm
  • B. 6 cm+6 cm+6 cm+9 cm
  • C. 6 cm×4
  • D. 6 cm×6 cm

Câu 18 : Tính chu vi hình tứ giác khi biết các cạnh có độ dài là 5 cm, 5 cm, 5 cm và 9 cm

  • A. 18 cm.
  • B. 24 cm.
  • C. 20 cm.
  • D. 26 cm.

Câu 19 : Chu vi hình tứ giác có các cạnh 30 cm, 3 dm 5 cm, 30 cm, 4 dm là

  • A. 1 m 35 cm
  • B. 100 dm
  • C. 135 m
  • D. 10 dm 35 cm

Câu 20 : Cho hai hình tam giác ABC và DEG có chu vi bằng nhau, biết chu vi hình tam giác DEG bằng 90 cm, tổng độ dài cạnh AB và AC bằng 6 dm 9 cm. Tính độ dài cạnh BC.

  • A. 20 dm
  • B. 27 cm
  • C. 21 cm
  • D. 5 dm 2 cm

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác