Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 3 kết nối bài 42 Ôn tập biểu thức số

Bài trắc nghiệm có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 3 Bài 42 Ôn tập biểu thức số - sách kết nối tri thức với cuộc sống. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Giá trị của biểu thức (33 + 9) : 3 là số nào trong các số sau

  • A. 36
  • B. 32
  • C. 14
  • D. 12

Câu 2: Giá trị của biểu thức 30 + 40 x 2 là

  • A. 70
  • B. 110
  • C. 80
  • D. 70

Câu 3: Giá trị của biểu thức 50 + 100 : 2 là

  • A. 100
  • B. 150
  • C. 200
  • D. 50

Câu 4: Kết quả của phép tính 64 : 2 : 4 là

  • A. 8
  • B. 7
  • C. 6
  • D. 5

Câu 5: Giá trị của biểu thức 500 – (100 + 300) là

  • A. 400
  • B. 200
  • C. 100
  • D. 300

Câu 6: Giá trị của biểu thức 540 – 40 + 50 – 150 là

  • A. 300
  • B. 400
  • C. 200
  • D. 500

Câu 7: Lấy tích của 7 và 6 rồi chia cho 3 thì ta được kết quả là

  • A. 12
  • B. 14
  • C. 15
  • D. 16

Câu 8: Khi lấy tổng của 387 và 45 rồi bớt đi 80 thì ta viết được biểu thức nào dưới đây?

  • A. 387 – 45 + 80
  • B. 387 – 45 – 80
  • C. 387 + 45 – 80
  • D. 387 + 45 + 80

Câu 9: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là

41  5 – 100 ..?.. 20 + 40 x 2

  • A. >
  • B. <
  • C. =
  • D. Không có dấu phù hợp

Câu 10: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào có giá trị bằng 34?

  • A. 107 – 56 – 24
  • B. 20 + 48 – 34
  • C. 40 – 2 + 24
  • D. 56 + 12 – 30

Câu 11: Giá trị của biểu thức 324 – 20 + 62 là

  • A. 366
  • B. 360
  • C. 306
  • D. 300

Câu 12: Giá trị của biểu thức 12 + 12 + 12 + 12 + 12 là

  • A. 48
  • B. 72
  • C. 60
  • D. 80

Câu 13: Giá trị nào dưới đây là giá trị của biểu thức 42 x 6 x 2

  • A. 503
  • B. 504
  • C. 502
  • D. 505

Câu 14: Khi lấy số lớn nhất có hai chữ số cộng với 180 rồi bớt đi 28 thì ta được kết quả là

  • A. 279
  • B. 250
  • C. 251
  • D. 255

Câu 15: Giá trị của biểu thức 15 + 21 : 3 là

  • A. 22
  • B. 21
  • C. 20
  • D. 12

Câu 16: Giá trị của biểu thức 30 + 60 x 2 là bao nhiêu?

  • A. 90
  • B. 120
  • C. 150
  • D. 180

Câu 17: Cho hai biểu thức sau

A = 80  5  4

B = 18 – 13

Nhận xét nào dưới đây đúng?

  • A. A < B
  • B. A > B
  • C. A = B
  • D. Không nhận xét nào đúng

Câu 18: Lúc đầu trong hồ có 17 con vịt. Sau đó có 4 con vịt lên bờ kiếm ăn rồi lại có 5 con vịt khác xuống hồ. Hỏi lúc đó trong hồ có bao nhiêu con vịt?

  • A. 20 con
  • B. 19 con
  • C. 18 con
  • D. 17 con

Câu 19: Trong vườn có một số cây ổi và cây táo. Biết số cây táo là số liền trước của số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau, số cây ổi gấp đôi số cây táo. Vậy trong vường có tổng cộng ..?.. cây

  • A. 10
  • B. 20
  • C. 30
  • D. 40

Câu 20: Biết 4 + 8 + 12 + 16 + 20 + 24 – x = 68. Vậy x  = ..?..

  • A. 48
  • B. 16
  • C. 20
  • D. 84

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác