Tắt QC

Trắc nghiệm Toán 4 bài: Chia cho số có hai chữ số

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm toán 4 bài: Chia cho số có hai chữ số. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống:

Giá trị của biểu thức 9856 + 6552 ∶ 28 là:

  • A. 10090
  • B. 10900
  • C. 19000
  • D. 586

Câu 2: Tìm x, biết: x × 37 = 2701

  • A. x = 85
  • B. x = 83
  • C. x = 73
  • D. x = 75

Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống:

Giá trị của biểu thức 9856+6552∶28 là:

  • A. 10090
  • B. 10900
  • C. 19000
  • D. 586

Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống:

Có 120 hộp đựng số bút như nhau. Từ mỗi hộp đó người ta lấy ra 4 bút thì số bút còn lại ở t rong 120 hộp đúng bằng số bút có trong 88 hộp nguyên ban đầu.

Vậy mỗi hộp nguyên ban đầu có ..... bút

  • A. 14
  • B. 15
  • C. 16
  • D. 17

Câu 5: Tính: 877 ∶ 23

  • A. 38 dư 1
  • B. 38 dư 2
  • C. 38 dư 3
  • D. 38 dư 4

Câu 6: Xe thứ nhất chở 60 thùng dầu, mỗi thùng chứa 24 lít dầu. Xe thứ hai chở một số thùng dầu, mỗi thùng chứa 45 lít. Hỏi xe thứ hai chở bao nhiêu thùng dầu, biết xe thứ hai chở nhiều hơn xe thứ nhất 180 lít dầu.

  • A. 36 thùng
  • B. 45 thùng
  • C. 48 thùng
  • D. 52 thùng

Câu 7: Người ta xếp các gói kẹo vào các hộp, mỗi hộp 36 gói. Hỏi có thể xếp 2500 gói kẹo vào nhiều nhất bao nhiêu hộp và còn thừa bao nhiêu gói kẹo?

  • A. 79 hộp; thừa 4 gói
  • B. 69 hộp; thừa 14 gói
  • C. 79 hộp; thừa 6 gói
  • D. 69 hộp; thừa 16 gói

Câu 8: Một hình chữ nhật có diện tích bằng diện tích hình vuông cạnh 75cm . Tính chu vi hình chữ nhật đó, biết rằng chiều rộng hình chữ nhật là 45cm.

  • A. 380cm
  • B. 340cm
  • C. 300cm
  • D. 170cm

Câu 9: Điền số thích hợp vào ô trống.

6264 ∶ 36 =

  • A. 174
  • B. 147
  • C. 175
  • D. 184

Câu 10: Điền số thích hợp vào ô trống:

Người ta xếp đều 896 tấn hàng lên 32 toa xe lửa.

Vậy mỗi toa chứa được ..........  tấn hàng

  • A. 28
  • B. 29
  • D. 30
  • C. 31

Câu 11: Chọn dấu thích hợp để điền vào ô trống:

72000 ∶ 600 ...1200

  • A. <
  • B. >
  • C. =

Câu 12: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

2496 ∶ 64 × 25 ...736 + 9184 ∶ 32

  • A. <
  • B. >
  • C. =

Câu 13: Thương của 10440 và 72 là:

  • A. 140
  • B. 145
  • C. 150
  • D. 155

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác